Hơn 500 tên Zalo tiếng Trung được tổng hợp dưới đây chắc chắn sẽ làm cho tên nick Zalo của bạn thêm hay và ý nghĩa. Vậy còn chần chờ gì mà không kéo xuống để chọn lựa cho mình một cái tên Zalo tiếng Trung ngay đi nào!
Đọc thêm:
Tên zalo tiếng Trung hay và ý nghĩa dành cho nữ
Nếu ai đã biết đến văn hóa Trung Hoa ắt hẳn sẽ biết rằng mỗi từ mỗi chữ tiếng Trung chứa đựng nhiều hàm ý sâu xa. Do đó, bạn phải đọc thật kỹ phần ý nghĩa của các tên Zalo tiếng Trung cho nữ dưới đây và lựa chọn cái tên mình yêu thích. Đây cũng cách để bạn có một cái tên zalo tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất.
Tên tiếng Việt | Phiên âm | Hán tự của tên Zalo tiếng Trung | Ý nghĩa của tên Zalo tiếng Trung |
Cẩn Mai | jǐn méi | 瑾梅 | 瑾 ngọc đẹp, 梅 hoa mai |
Di Giai | yí jiā | 怡佳 | phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong |
Giai Kỳ | jiā qí | 佳琦 | mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý – đẹp |
Hải Quỳnh | hǎi qióng | 海琼 | 琼 một loại ngọc đẹp |
Hâm Đình | xīn tíng | 歆婷 | 歆: vui vẻ, 婷 tươi đẹp, xinh đẹp |
Hân Nghiên | xīn yán | 欣妍 | xinh đẹp, vui vẻ |
Hi Văn | xī wén | 熙雯 | đám mây xinh đẹp |
Họa Y | huà yī | 婳祎 | thùy mị, xinh đẹp |
Kha Nguyệt | kē yuè | 珂玥 | 珂 ngọc thạch, 玥 ngọc trai thần |
Lộ Khiết | lù jié | 露洁 | trong trắng tinh khiết, đơn thuần như giọt sương |
Mộng Phạn | mèng fàn | 梦梵 | 梵 thanh tịnh |
Mỹ Lâm | měi lín | 美琳 | xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát |
Mỹ Liên | měi lián | 美莲 | xinh đẹp như hoa sen |
Ninh Hinh | níng xīn | 宁馨 | ấm áp, yên lặng |
Nghiên Dương | yán yáng | 妍洋 | biển xinh đẹp |
Ngọc Trân | yù zhēn | 玉珍 | trân quý như ngọc |
Nguyệt Thiền | yuè chán | 月婵 | xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh trăng |
Nhã Tịnh | yǎ jìng | 雅静 | điềm đạm nho nhã, thanh nhã |
Như Tuyết | rú xuě | 茹雪 | xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết |
Nhược Vũ | ruò yǔ | 若雨 | giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ |
Quân Dao | jùn yáo | 珺瑶 | 珺 và 瑶 đều là ngọc đẹp |
Tịnh Hương | jìng xiāng | 静香 | điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp |
Tịnh Kỳ | jìng qí | 静琪 | an tĩnh, ngon ngoãn |
Tịnh Thi | jìng shī | 婧诗 | người con gái có tài |
Tú Ảnh | xiù yǐng | 秀影 | thanh tú, xinh đẹp |
Tuyết Lệ | xuě lì | 雪丽 | đẹp đẽ như tuyết |
Tuyết Nhàn | xuě xián | 雪娴 | nhã nhặn, thanh tao, hiền thục |
Tư Duệ | sī ruì | 思睿 | người con gái thông minh |
Thanh Hạm | qīng hàn | 清菡 | thanh tao như đóa sen |
Thanh Nhã | qīng yǎ | 清雅 | nhã nhặn, thanh tao |
Thần Phù | chén fú | 晨芙 | hoa sen lúc bình minh |
Thi Hàm | shī hán | 诗涵 | có tài văn chương, có nội hàm |
Thi Nhân | shī yīn | 诗茵 | nho nhã, lãng mạn |
Thi Tịnh | shī jìng | 诗婧 | xinh đẹp như thi họa |
Thịnh Hàm | shèng hán | 晟涵 | 晟 ánh sáng rực rỡ, 涵 bao dung |
Thịnh Nam | shèng nán | 晟楠 | 晟 ánh sáng rực rỡ, 楠 kiên cố, vững chắc |
Thư Di | shū yí | 书怡 | dịu dàng nho nhã, được lòng người |
Thường Hi | cháng xī | 嫦曦 | dung mạo đẹp như Hằng Nga, có trí tiến thủ như Thần Hi |
Uyển Dư | wǎn yú | 婉玗 | xinh đẹp, ôn thuận |
Uyển Đình | wǎn tíng | 婉婷 | hòa thuận, tốt đẹp, ôn hòa |
Vũ Đình | yǔ tíng | 雨婷 | thông minh, dịu dàng, xinh đẹp |
Vũ Gia | yǔ jiā | 雨嘉 | thuần khiết, ưu tú |
Y Na | yī nà | 依娜 | phong thái xinh đẹp |
Nguyệt Thảo | Yuè Cǎo | 月 草 | ánh trăng sáng trên thảo nguyên |
Hiểu Khê | Xiǎo Xī | 曉 溪 | Chỉ sự thông tuệ, hiểu rõ mọi thứ |
Tử Yên | Zi Ān | 子 安 | Cuộc đời bình yên, không sóng gió |
Bội Sam | Bèi Shān | 琲 杉 | Bảo bối, quý giá như miếng ngọc bội |
Tiêu Lạc | Xiāo Lè | 逍 樂 | Âm thanh tự tại, phiêu diêu |
Châu Sa | Zhū Shā | 珠 沙 | Ngọc trai và cát, đây là những món quà quý giá từ biển cả |
Y Cơ | Yī Jī | 医 机 | Tâm hướng thiện, chuyên chữa bệnh cứu người |
Tư Hạ | Sī Xiá | 思 暇 | Vô tư, vô lo vô nghĩ. Lòng không vướng bận điều gì, tâm không toan tính |
Hồ Điệp | Hú Dié | 蝴 蝶 | Hồ bươm bướm. Giữa chốn bồng lai – tiên cảnh |
Tĩnh Anh | Jìng Yīng | 靜 瑛 | Lặng lẽ tỏa sáng như ánh ngọc |
Á Hiên | Yà Xuān | 亚 轩 | Khí chất hiên ngang. Thể hiện những điều sáng lạng, vươn cao, vươn xa hơn. |
Bạch Dương | Bái Yáng | 白 羊 | Con cừu trắng non nớt, ngây thơ, trong veo,. Đáng được âu yếm, che chở |
Thục Tâm | Shū Xīn | 淑 心 | Cô gái đoan trang, đức hạnh, hiền thục, tâm tính nhu mì, nhẹ nhàng |
Uyển Đồng | Wǎn Tóng | 婉 瞳 | Người sở hữu đôi mắt đẹp, có chiều sâu, duyên dáng và uyển chuyển |
Tú Linh | Xiù Líng | 秀 零 | Mưa lác đác trên ruộng lúa. Dự là vụ mùa bội thu giống với mong muốn. Thể hiện sự tươi tốt, mưa thuận gió hòa. |
Giai Tuệ | Jiā Huì | 佳 慧 | Tài chí, thông minh hơn người |
Cẩn Y | Jǐn Yì | 谨 意 | Đây là người có suy nghĩ chu đáo, cẩn thận |
Hiểu Tâm | Xiǎo Xīn | 晓 心 | Người sống tình cảm, hiểu người khác |
Tên zalo tiếng Trung hay và ý nghĩa dành cho nam
Đọc thêm:
Sau đây là những cái tên Zalo tiếng Trung cực kỳ nam tính, mạnh mẽ dành cho các bạn nam nào muốn sở hữu một cái tên zalo tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất.
Tên tiếng việt | Phiên âm | Hán tự của tên Zalo tiếng Trung | Ý nghĩa của tên Zalo tiếng Trung |
Cao Lãng | gāo lǎng | 高朗 | khí chất và phong cách thoải mái |
Hạo Hiên | hào xuān | 皓轩 | quang minh lỗi lạc |
Gia Ý | jiā yì | 嘉懿 | Gia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹp |
Tuấn Lãng | jùn lǎng | 俊朗 | khôi ngô tuấn tú, sáng sủa |
Hùng Cường | xióng qiáng | 雄强 | mạnh mẽ, khỏe mạnh |
Tu Kiệt | xiū jié | 修杰 | chữ Tu mô tả dáng người dong dỏng cao; Kiệt: người tài giỏi hay người xuất chúng |
Ý Hiên | yì xuān | 懿轩 | tốt đẹp; 轩 hiên ngang |
Anh Kiệt | yīng jié | 英杰 | 懿 anh tuấn – kiệt xuất |
Việt Bân | yuè bīn | 越彬 | 彬 văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn |
Hào Kiện | háo jiàn | 豪健 | khí phách, mạnh mẽ |
Hi Hoa | xī huá | 熙华 | sáng sủa |
Thuần Nhã | chún yǎ | 淳雅 | thanh nhã, mộc mạc |
Đức Hải | dé hǎi | 德海 | công đức to lớn giống với biển cả |
Đức Hậu | dé hòu | 德厚 | nhân hậu |
Đức Huy | dé huī | 德辉 | ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức |
Hạc Hiên | hè xuān | 鹤轩 | con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang |
Lập Thành | lì chéng | 立诚 | thành thực, chân thành, trung thực |
Minh Thành | míng chéng | 明诚 | chân thành, người sáng suốt, tốt bụng |
Minh Viễn | míng yuǎn | 明远 | người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo |
Lãng Nghệ | lǎng yì | 朗诣 | độ lượng, người thông suốt vạn vật |
Minh Triết | míng zhé | 明哲 | thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời |
Vĩ Thành | wěi chéng | 伟诚 | vãi đại, sụ chân thành |
Bác Văn | bó wén | 博文 | giỏi giang, là người học rộng tài cao |
Cao Tuấn | gāo jùn | 高俊 | người cao siêu, khác người – phi phàm |
Kiến Công | jiàn gōng | 建功 | kiến công lập nghiệp |
Tuấn Hào | jùn háo | 俊豪 | người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất |
Tuấn Triết | jùn zhé | 俊哲 | người có tài trí hơn người, sáng suốt |
Việt Trạch | yuè zé | 越泽 | 泽 nguồn nước to lớn |
Trạch Dương | zé yang | 泽洋 | biển rộng |
Khải Trạch | kǎi zé | 凯泽 | hòa thuận và vui vẻ |
Giai Thụy | kǎi ruì | 楷瑞 | 楷 chỉ tấm gương, 瑞 chỉ sự may mắn, cát tường |
Khang Dụ | kāng yù | 康裕 | khỏe mạnh, thân hình nở nang |
Thanh Di | qīng yí | 清怡 | hòa nhã, thanh bình |
Thiệu Huy | shào huī | 绍辉 | 绍 nối tiếp, kế thừa; 辉 huy hoàng, rực rỡ, xán lạn |
Vĩ Kỳ | wěi qí | 伟祺 | 伟 vĩ đại, 祺 may mắn, cát tường |
Tân Vinh | xīn róng | 新荣 | sự phồn vượng mới trỗi dậy |
Hâm Bằng | xīn péng | 鑫鹏 | 鑫 tiền bạc nhiều; 鹏 chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa |
Di Hòa | yí hé | 怡和 | tính tình hòa nhã, vui vẻ |
Hạ Vũ | Xià Yǔ | 夏 雨 | Cơn mưa mùa Hạ |
Sơn Lâm | Shān Lín | 山 林 | Núi rừng bạc ngàn |
Quang Dao | Guāng Yáo | 光 瑶 | Ánh sáng của ngọc |
Vong Cơ | Wàng Jī | 忘 机 | Lòng không tạp niệm |
Vu Quân | Wú Jūn | 芜 君 | Chúa tể một vùng cỏ hoang |
Cảnh Nghi | Jǐng Yí | 景 仪 | Dung mạo như ánh Mặt Trời |
Tư Truy | Sī zhuī | 思 追 | Truy tìm ký ức |
Trục Lưu | Zhú Liú | 逐 流 | Cuốn theo dòng nước |
Tử Sâm | Zi Chēn | 子 琛 | Đứa con quý báu |
Trình Tranh | Chéng Zhēng | 程 崢 | Sống có khuôn khổ, tài hoa xuất chúng |
Ảnh Quân | Yǐng Jūn | 影君 | Người mang dáng dấp của bậc Quân Vương |
Vân Hi | Yún Xī | 云 煕 | Tự tại như đám mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ |
Lập Tân | Lì Xīn | 立 新 | Người gây dựng. Sáng tạo lên những điều mới mẻ, giàu giá trị |
Tinh Húc | Xīng Xù | 星 旭 | Ngôi sao đang toả sáng |
Tử Văn | Zi Wén | 子 聞 | Người hiểu biết rộng, giàu tri thức |
Bách Điền | Bǎi Tián | 百 田 | Chỉ sự giàu có, giàu sang (làm chủ hàng trăm mẫu ruộng) |
Đông Quân | Dōng Jūn | 冬 君 | Làm chủ mùa Đông |
Tử Đằng | Zi Téng | 子 腾 | Ngao du bốn phương, việc mà đấng nam tử hán nên làm |
Sở Tiêu | Suǒ Xiāo | 所 逍 | Chốn an nhàn, không bó buộc tự tại |
Nhật Tâm | Rì Xīn | 日 心 | Tấm lòng tươi sáng như ánh Mặt Trời |
Dạ Nguyệt | Yè Yuè | 夜 月 | Mặt Trăng mọc trong đêm. Toả sáng muôn nơi |
Tán Cẩm | Zàn Jǐn | 赞 锦 | Quý báu giống như mảnh thổ cẩm. Đáng được tán dương, khen ngợi |
Tiêu Chiến | Xiào zhàn | 肖 战 | Chiến đấu cho tới cùng |
Bạn đã chọn được cái tên Zalo tiếng Trung nào với hàng loạt cái tên gợi ý bên trên chưa? Nếu đã có rồi thì cùng ahayne.com vào ngay Zalo để làm mới bảng tên của mình nhé. Chúc các bạn thành công!
--------↓↓↓↓↓↓--------
Tặng bạn Mã Giảm Giá Lazada, Shopee, Tiki hôm nay
Công cụ Mã Giảm Giá của Ahayne được cập nhật Mã Giảm Giá mới liên tục và ngay lập tức từ các sàn thương mại điện tử uy tín. Sử dụng cực dễ dàng, bạn không cần phải copy và dán thủ công Mã Giảm Giá như trước kia nữa.- Cách 1: Nhấn vào "Lấy code" và "Sao chép", hệ thống sẽ tự động chuyển bạn đến trang Lazada/Shopee/Tiki và lưu mã vào tài khoản của bạn. Mã Giảm Giá sẽ TỰ ĐỘNG áp dụng trực tiếp khi bạn đặt mua hàng.
- Cách 2 (chỉ cho sàn Shopee): Gõ tên sản phẩm hoặc dán link sản phẩm vào ô bên dưới, Ahayne tìm giúp bạn Mã Giảm Giá phù hợp. Thực hiện tiếp các bước như ở Cách 1 để lưu mã giảm giá vào tài khoản Shopee của bạn
- Các mã giảm giá đều có giới hạn về số lượng và thời gian cũng như sẽ có điều kiện áp dụng cho từng sản phẩm đi kèm, bạn lưu ý dùng sớm nhất có thể để không bỏ lỡ nhé.
- Nên chọn các mã giảm giá có điều kiện "áp dụng toàn sàn", "áp dụng toàn ngành hàng", "áp dụng cho tất cả các sản phẩm"... như vậy bạn hoàn toàn yên tâm là 100% sẽ được giảm giá khi mua bất cứ sản phẩm nào.Thường xuyên ghé ahayne trước khi mua sắm, để săn được mã giảm giá ưng ý nhé.
---↓↓↓↓↓↓↓↓↓↓↓↓↓↓↓↓↓↓---