Tên tiếng Hàn như thế nào vừa hay, dễ đọc lại mang ý nghĩa sâu sắc, phong cách riêng? Văn hóa cách chọn tên của xứ sở kim chi có đặc điểm gì nổi bật khác Việt Nam?
Bài viết dưới đây Ahayne.com sẽ giải đáp chi tiết những vướng mắc trên. Từ văn hóa, cách đặt đến gợi ý 100+ tên tiếng Hàn cực hay, độc lạ cho cả nam và nữ đều được chia sẻ cụ thể thông qua nội dung sau.
Bạn còn chần chừ gì mà không cùng chuyên trang khám phá ngay thông tin hữu ích thú vị này. Tin rằng bài viết sẽ khai sáng nhiều kiến thức mới mẻ đến quý độc giả!

Xem thêm: Tên Tiếng Pháp Hay Cho Nam Nữ ❤️️ Top Tên Đẹp 2021
Tên Tiếng Hàn Hay Ý Nghĩa Cho Nam
Là một Fan hâm mộ của những diễn viên xứ Hàn, bạn cũng muốn có một cái tên thật ngầu giống thần tượng của mình. Tham khảo ngay những gợi ý về cách đặt tên cho nam theo tiếng Hàn dưới đây nhé !Tên Tiếng Hàn cho namÝ nghĩa
- Baek Hyeon: Đức hạnh
- Beom Seok: Mô hình, quy mô
- Bitgaram: Dòng sông nhẹ
- Bon – Hwa: Vinh quangBongThần thoại
- Chin – Hae: Sự thật
- Chin- Hwa: Sự thịnh vượng và giàu có
- Chin – Mae: Người chân thật
- Chul: Chắc chắn
- Chul-Moo: Vũ khí của sắt
- Chung Ae: Cao thượng
- Chung – Hee: Chăm chỉ
- Chung – Ho: Hồ nước
- CourageDũng cảm, mạnh mẽ
- Do Hyun: Danh dự tuyệt vời
- Do Yoon: Cho phép
- Da: Để đạt được
- Dae: Người vĩ đại
- Dae Hyun: Tuyệt vời
- Dae – jung: Chính trực
- Daeshim: Tâm trí vĩ đại, DongĐồng
- Dong – Min: Thông minh
- Dong – Sun: Lòng tốt
- Dong – Yul: Một người có niềm đam mê
- Du – Ho: Lòng tốt
- Duck – Hwan: Đức hạnh
- Min Joon: Thông minh, sắc sảo
- Mai Chin: Kiên trì
- Man Shik: Sâu xa bắt nguồn từ cái gì
- Man Young: Thịnh vượng
- Myung: Tuyệt vời
- Myung – Dae: Nền tảng
Bạn đang đọc: Tên Tiếng Hàn Hay Cho Nam ❤️️ Đặt Tên Bé Trai Đẹp Nhất
Tên Hàn Quốc Hay Cho Nam
Ahayne.com gửi đến bạn những cách đặt tên cho nam theo tiếng Hàn cực hay và ý nghĩa. Cùng tìm hiểu thêm để lựa chọn cho mình một cái tên thật hay nhé !
- Baek Hyeon: sự đức độ
- Beom Seok: mô hình/ quy mô
- Bitgaram: dòng sông nhỏ
- Bon Hwa: sự vinh quang
- Bong: thần thoại
- Chin Hae: sự thật
- Chin Hwa: sự giàu có và thịnh vượng
- Chin Mae: người thành thật
- Chul: sự chắc chắn
- Chun Ae: sự cao thượng
- Chung Hee: sự chăm chỉ
- Chung Ho: hồ nước
- Courage: sự dũng cảm/ mạnh mẽ
- Do Hyun: danh dự
- Do Yoon: sự cho phép
- Da: đạt được mục đích
- Dae: vĩ đại
- Dae Hyun: sự tuyệt vời
- Dae Hyun: sự chính trực
- Daeshim: tâm trí lớn lao
- Dong: đồng
- Dong Min: sự thông minh
- Dong Sun: lòng tốt
- Dong Yul: niềm đam mê
- Du Ho: sự tốt bụng
- Duck Hwan: sự đức độ
- Min Joon: thông minh sắc sảo
- Mai Chin: sự kiên nhẫn
- Man Shik: sự bắt nguồn sâu xa
- Man Yuong: sự thịnh vượng
- Myung: sự tuyệt hảo
- Myung Dae: nền tảng
Tên BTS Tiếng Hàn
Fan cuồng số 1 của những oppa BTS bạn luôn chăm sóc đến 7 hotboy này, bạn muốn biết tên gốc tiếng Hàn của những Oppa viết như thế nào. Xem ngay tác dụng dưới đây nhé !
- Kim Nam Joon감남준
- Kim SeokJin김석진
- Min YoonGi민윤기
- Jung HoSeok정호석
- Park Jimin박지민
- Kim Taehyung김태형
- Jeon JungKook전정국
- 서준: Seojun
- 하준: Hajun.
- 도윤: Doyoon.
- 시우: Siwoo.
- 은우: Eunwoo.
- 지호: Jiho.
- 이준: Lee Jun.
- 지우: Jiwoo.

Xem thêm: Tên ở nhà cho bé trai hay, ý nghĩa, đáng yêu
Họ Và Tên Tiếng Hàn Hay Cho Nam
Đặt cho mình một cái tên tiếng Hàn thật hay để tên gọi mình trở nên đáng yêu hơn. Xem ngay những cách đặt tên theo tiếng Hàn dành cho những bạn nam dưới đây nhé !
- An Jae Hyeon
- Ahn Jae Wook
- Ahn So Hee
- Ahn Yong Joon
- Ahn Nae Sang
- Ahn Suk Hwan
- Ahn Hyo Seop
- Ban Hyo Jung
- Bae Doona
- Bae Soo Bin
- Baek Sung Hyun
- Baek Yoon Sik
- Bong Tae Gyu
- Bi Rain
- Baek Jin Hee
- Bae Suzy
- Byun Baek Hyun
- Clara Lee
- Cha Seung Woo
- Cha Tae Huyn
- Chae Jung Ahn
- Chae Shi Ra
- Chang Mi Hee
- Choi Cheol Ho
- Choi II Hwa
- Choi Ji Woo
- Choi Min Sik
- Choi Min Ryong
- Choi Si Won
- Choi Soong Jong
- Choi Sang Mi
- Choi Kang Hee
- Choi Tae Hee
- Choi Tae Joon
- Choi Woo Sik
- Choi Ho Jin
- Cheon Yeo Jin
- Cheon Bo Geun
- Do Kum Bong
- Dokgo Yuong Jae
Tên Tiếng Hàn Cho Nam Hay
Tự chiếm hữu cho mình một cái tên theo tiếng Hàn thật ý nghĩa, những bạn nam hãy tìm hiểu thêm những gợi ý dưới đây và lựa chọn cho bản thân một cái tên thật ngầu nha .
- Ha Eun: mùa hè rực rỡ
- Ha Rin: sự quyền lực
- Ha Yoon: sự cho phép
- Ji Ah: sự thông minh
- Ji Woo: sự nhận thức
- Ji Yoo: sự hiểu biết
- Ae Cha: con người đáng yêu
- Bong Cha: sự chân thành
- Chin Sun: sự chân thực
- Choon Hee: người sinh vào mùa xuân
- Chun Hei: niềm công lý
- Chung Cha: niềm cao quý
- Da: có thể đạt được
- Dae: người to lớn
- Du: cái đầu
- Eui: sự chính nghĩa
- Eun: bạc
- Eun Ae: tình yêu
- Eun Jung: tình cảm
- Eun Kyung: sự duyên dáng
- Gi: người dũng cảm
- Goo: hoàn thành
- Kyung Hu: cô gái thành phố
- Whan: mở rộng
- Woong: nguy nga tráng lệ
- Yon: hoa sen
- Yoon: sự cho phép
- Young Mi: vĩnh cữu
- Young II: sự thịnh vượng
- Yun Hee: niềm vui
Tên Tiếng Hàn Đẹp Cho Nam
Ngoài tên tiếng Việt của mình bạn có thể đặt một cái tên theo tiếng Hàn thật dễ thương giống như các oppa Hàn Quốc vậy. Gửi bạn tham khảo list tên đặt cho nam bằng tiếng Hàn từ Ahayne.com dưới đây.
- Do Kyung Soo
- Gam Wu Seong
- Gong Hyo Jin
- Gong Yoo
- Gong Seung Yeon
- Goo Joo Kwon
- Go Doo Shim
- Go Ah Sung
- Go Na Eun
- Go So Young
- Go Soon
- Go Hye Sun
- Goo Hye Joo
- Ha Ji Won
- Ha Seok Jin
- Ha Yeon Soo
- Ha Hee Ra
- Haha
- Han Chae Young
- Han Ga In
- Han Ji Min
- Han Ji Hee
- Han Hye Jin
- Han Bo Bae
- Heo Jang Ho
- Im Se Mi
- Im Soo Jung
- Im Chae Moo
- Im Won Hee
- Im Yoona
- Im Ye Jin
- Im Huyn Sik
- Im Joo Hwan
- Jang Wooyoung
- Jang Dong Gun
- Jang Geun Suk
- Jang Hyuk
- Jang Hyun Sung
- Jang Ja Yeon
- Jang Nara
- Jan Seo Hee
- Jang Shin Young
- Jeon Hye Bin
Tên Cho Nam Tiếng Hàn Đẹp
Một cái tên tiếng Hàn đẹp dành cho bạn, hãy tìm hiểu và khám phá những cách đặt tên tiếng Hàn cho nam cực hay dưới đây và lựa chọn cho mình một cái tên tương thích nhất nhé .

- 민준 Min-jun.
- 지훈 Ji-hun.
- 현우 Hyun-woo.
- 우진 Woo-jin.
- 건우 Gun-woo.
- 예준 Ye-jun.
- 현준 Hyeon-joon.
- 정욱 Jeong-wook.
- 태민 Tae-min.
- 지성 Ji-sung.
- 성민 Sung-min.
- 진우 Jin–woo.
- 준호 Jun-ho.
- 세준 Se-jun.
- 민준 Min-jun.
- 서준 Seo-jun.
- 하준 Ha-joon.
- 도윤 Do-yun.
- 주원 Joo-won.
- 예준 Ye-jun.
- 준우 Joon-woo.
- 지호 Ji-ho.
- 지후 Ji-hu.
- 준서 Jun-seo.
- 준영 Jun-yeong.
- 준호 Jun-ho.
- 민규 Min-kyu.
- 동현 Dong-hyeon.
- 승현 Seung-hyeon.
- 성민 Seong-min.
- 상훈 Sang-hun.
- 영진 Yeong-jin.
- 영식 Yeong-sik.
- 병철 Byeong-cheol.
- 영환 Yeong-hwan.
- 상철 Sang-cheol.
Xem thêm: 100+ Tên tiếng Trung Quốc hay nhất cho bé trai và bé gái
Tổng hợp tên tiếng Hàn hay ý nghĩa cho Nam
Tổng hợp hơn 25+ tên hay xứ sở kim chi dành cho những chàng trai khôi ngô, tuấn tú, thông minh, tài giỏi, lanh lợi:
- Chul: Cứng rắn, gan dạ, tài giỏi.
- Kwan: Quyền năng, trí tuệ hơn người.
- Eun: Thông minh, bác ái.
- Kwang: Biểu tượng của bông hoa dại.
- Gi: Sự vươn lên, đấu tranh tư tưởng.
- Kyung: Tự trọng, có niềm tin chiến thắng mạnh mẽ.
- Gun: Mạnh mẽ, gan dạ, bất khuất.
- Myeong: Trong sáng, tinh anh, tuấn tú.
- Gyeong: Kính trọng, giàu lòng vị tha.
- Seong: Thành đạt, giàu có.
- Haneul: Tượng trưng “thiên đàng”.
- Seung: Thành công viên mãn.
- Suk: Cứng rắn, mạnh mẽ, quyết tâm.
- Hwan: Khuôn mặt sáng sủa, lanh lợi.
- Sung: Thành công, trí tuệ, tinh anh.
- Hyeon: Nhân đức, hiền từ, phúc hậu.
- Uk/ Wook: Bình minh rạng rỡ.
- Hyuk: Khuôn mặt rạng ngời, sáng sủa.
- Yeong: Can đảm, dũng mãnh, anh hùng.
- Huyn: Nhân đức, từ bi, phúc hậu.
- Young: Dũng cảm, anh hùng, giúp đỡ người khác.
- Jae: Giàu có, tầng lớp thượng lưu.
- Jeong: Mong muốn cuộc sống bình yên.
- Seok: Cứng rắn, kiên cường, bất khuất.
- Ki: Biết cách vươn lên trong cuộc sống.
- Iseul: Tượng trưng cho giọt sương long lanh.
- Ji Yoo: Trí tuệ dồi dào.
- Joon Woo: Đẹp trai và ga lăng.
- Jun Seo: Tốt bụng, đẹp trai.
- Jeon Hoon: Trung thực và đẳng cấp.
- Seo Jun: Tốt bụng và đẹp trai.
- Seo Yun: Tốt tính và bóng bẩy.
- Sang Hoon: Nhân từ, đẳng cấp.
- Sung Ho: Người kế thừa vĩ đại.
- Sung Hoon: Người kế nhiệm tài ba.
- Sung Jin: Tài năng vượt trội.
- Sung Min: Chàng trai nhẹ nhàng.
- Ye Jung: Tài năng, trí tuệ, đẹp trai.
- Young Chul: Vĩnh hằng và vững chắc.
- Young Ho: Vĩnh cửu và vĩ đại.
Đặt Tên Con Trai Theo Tiếng Hàn Quốc
Bạn muốn chuyển tên con trai mình từ tiếng Việt sang tiếng Hàn những chưa biết làm thế nào. Xem ngay cách chuyển tên tiếng Hàn dưới đây của Ahayne.com nhé !Tên tiếng Việt Phiên âm Tên Tiếng Hàn Tên tiếng Việt Phiên âm Tên Tiếng Hàn
- ĐạtDa: l달
- QuáchKwak:곽
- DiênYeon: 연
- QuânGoon/ Kyoon: 균
- DiệpYeop: 옆
- QuangGwang: 광
- ĐiệpDeop: 덮
- QuốcGook: 귝
- ĐàoDo: 도
- QuyênKyeon: 견
- ĐỗDo: 도
- QuyềnKwon: 권
- DoãnYoon: 윤
- QuyềnKwon: 권
- ĐoànDan: 단
- SắcSe: 새
- ĐôngDong: 동
- SơnSan: 산
- ĐổngDong: 동
- TạSa: 사
- ĐứcDeok: 덕
- TạiJae: 재
- DũngYong: 용
- Tài/ Tại/ TrãiJae: 재
- DươngYang: 양
- Tâm/ ThẩmSim: 심
- DuyDoo: 두
- Tân, BânBin: 빈
- GiaGa: 가
- Tấn/ TânSin: 신
- GiaiGa: 가
- Tần/ThânShin: 신
- GiangKang: 강
- ThạchTaek: 땍
- KhánhKang: 강
- TháiChae: 채
- KhangKang: 강
- TháiTae: 대
- KhươngKang: 강
- ThẩmShim: 심
- GiaoYo: 요
- ThangSang: 상
Ý nghĩa chữ trong tên tiếng Hàn Quốc ấn tượng
Bạn có thể chọn chữ trong tên có ý nghĩa đặc biệt sâu sắc mà bản thân mong muốn. Điều này sẽ tạo sự ấn tượng, thú vị hơn. Cụ thể một số từ có nghĩa như sau:

- Areum(아름): Xinh đẹp.
- Eun(은): Bác ái.
- Gi(기): Vươn lên.
- Hye(혜): Thông minh.
- Hyeon(현): Nhân đức.
- Iseul(이슬): Mỏng manh, tinh khiết và trong trẻo.
- Jeong(정): Bình yên.
- Myeong(명): Trong sáng.
- Ok(억): Kho báu.
- Seok(석): Cứng rắn.
- Seong(성): Thành đạt.
Xem thêm: Cách đặt tên hay cho bé gái theo ý nghĩa trong tiếng Hán
Tên Tiếng Hàn Cho Nam Theo Ngày Sinh
Bạn có biết ngày sinh của bạn mang một ý nghĩa rất mê hoặc ? Từ số của ngày sinh bạn hoàn toàn có thể đặt ra tên tiếng hàn hay ý nghĩa cho nam. Thử ngay xem nhé
- Số 1: Hwa
- Số 2: Woo
- Số 3: Joon
- Số 4: Hee
- Số 5: Kyo
- Số 6: Kyung
- Số 7: Wook
- Số 8: Jin
- Số 9: Jae
- Số 10: Hoon
- Số 11: Ra
- Số 12: Bin
- Số 13: Sun
- Số 14: Ri
- Số 15: Soo
- Số 16: Rim
- Số 17: Ah
- Số 18: Ae
- Số 19: Neul
- Số 20: Mun
- Số 21: In
- Số 22: Mi
- Số 23: Ki
- Số 24: Sang
- Số 25: Byung
- Số 26: Seok
- Số 27: Gun
- Số 28: Yoo
- Số 29: Sup
- Số 30: Won
- Số 31: Sup
Trên đây là tất tật tần tên tiếng hàn hay ý nghĩa cho nam. Hy vọng Ahayne.com đã giúp bạn đọc tìm được tên hay, nickname, biệt danh xứ sở kim chi phù hợp nhất.
Xem thêm: Cách đặt tên Hán Việt cho con trai và con gái hay nhất 2021
Source: https://ahayne.com
Category: Đặt Tên Cho Con
--------↓↓↓↓↓↓--------
Tặng bạn Mã Giảm Giá Lazada, Shopee, Tiki hôm nay
Công cụ Mã Giảm Giá của Ahayne được cập nhật Mã Giảm Giá mới liên tục và ngay lập tức từ các sàn thương mại điện tử uy tín. Sử dụng cực dễ dàng, bạn không cần phải copy và dán thủ công Mã Giảm Giá như trước kia nữa.- Cách 1: Nhấn vào "Lấy code" và "Sao chép", hệ thống sẽ tự động chuyển bạn đến trang Lazada/Shopee/Tiki và lưu mã vào tài khoản của bạn. Mã Giảm Giá sẽ TỰ ĐỘNG áp dụng trực tiếp khi bạn đặt mua hàng.
- Cách 2 (chỉ cho sàn Shopee): Gõ tên sản phẩm hoặc dán link sản phẩm vào ô bên dưới, Ahayne tìm giúp bạn Mã Giảm Giá phù hợp. Thực hiện tiếp các bước như ở Cách 1 để lưu mã giảm giá vào tài khoản Shopee của bạn
- Các mã giảm giá đều có giới hạn về số lượng và thời gian cũng như sẽ có điều kiện áp dụng cho từng sản phẩm đi kèm, bạn lưu ý dùng sớm nhất có thể để không bỏ lỡ nhé.
- Nên chọn các mã giảm giá có điều kiện "áp dụng toàn sàn", "áp dụng toàn ngành hàng", "áp dụng cho tất cả các sản phẩm"... như vậy bạn hoàn toàn yên tâm là 100% sẽ được giảm giá khi mua bất cứ sản phẩm nào.Thường xuyên ghé ahayne trước khi mua sắm, để săn được mã giảm giá ưng ý nhé.
---↓↓↓↓↓↓↓↓↓↓↓↓↓↓↓↓↓↓---
Deal Hot
