• Trang Chủ
  • Khỏe và Đẹp
    • Chăm Sóc – Dưỡng – Trắng Da
    • Phối Đồ Nữ
    • Phối Đồ Nam
    • Phối Với Áo Khoác
    • Phối Với Áo Sơ Mi
    • Phối Với Quần
    • Phối Với Giày
    • Phối Với Váy
  • Món Ngon Yêu Bếp
    • Món Ăn Ngon
    • Món Ngon Theo Cách Nấu
      • Nấu bằng instant pot
      • Nấu Bằng Lò Nướng
      • Nấu Bằng Lò Vi Sóng
      • Nấu Bằng Nồi Áp Suất
      • Nấu Bằng Nồi Chiên Không Dầu
      • Nấu Bằng Nồi Cơm Điện
      • Nấu Bằng Nồi Nấu Chậm
      • Nấu Bằng Nồi Ủ
  • Đời Sống
    • Mẹo Hay Đời Sống
    • Chăm sóc thú cưng
    • Top Sách Hay
      • Top Truyện Hay
      • Review Sách Hay
      • Review Truyện Hay
    • Hỏi Đáp Là Gì
    • Chi Tiêu Hợp Lý – Tiết Kiệm – Đầu Tư
  • Review mua sắm
    • Sản phẩm công nghệ
    • Nhà cửa và đời sống
    • Đồ gia dụng – Nhà Bếp
      • Review Lò Vi Sóng
      • Review Máy Xay Sinh Tố
      • Review Nồi Áp Suất
      • Review Nồi Chiên Không Dầu
      • Review Nồi Cơm Điện
    • Đồ thể thao
    • Đồ dùng thông minh
  • Mẹ và Bé
    • Cách Dạy Con Chăm Trẻ Ngoan
    • Kiến Thức Ăn Dặm
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng
Thứ Năm, Tháng Hai 2, 2023
  • Login
Ahayne.com
  • Trang Chủ
  • Khỏe và Đẹp
    • Chăm Sóc – Dưỡng – Trắng Da
    • Phối Đồ Nữ
    • Phối Đồ Nam
    • Phối Với Áo Khoác
    • Phối Với Áo Sơ Mi
    • Phối Với Quần
    • Phối Với Giày
    • Phối Với Váy
  • Món Ngon Yêu Bếp
    • Món Ăn Ngon
    • Món Ngon Theo Cách Nấu
      • Nấu bằng instant pot
      • Nấu Bằng Lò Nướng
      • Nấu Bằng Lò Vi Sóng
      • Nấu Bằng Nồi Áp Suất
      • Nấu Bằng Nồi Chiên Không Dầu
      • Nấu Bằng Nồi Cơm Điện
      • Nấu Bằng Nồi Nấu Chậm
      • Nấu Bằng Nồi Ủ
  • Đời Sống
    • Mẹo Hay Đời Sống
    • Chăm sóc thú cưng
    • Top Sách Hay
      • Top Truyện Hay
      • Review Sách Hay
      • Review Truyện Hay
    • Hỏi Đáp Là Gì
    • Chi Tiêu Hợp Lý – Tiết Kiệm – Đầu Tư
  • Review mua sắm
    • Sản phẩm công nghệ
    • Nhà cửa và đời sống
    • Đồ gia dụng – Nhà Bếp
      • Review Lò Vi Sóng
      • Review Máy Xay Sinh Tố
      • Review Nồi Áp Suất
      • Review Nồi Chiên Không Dầu
      • Review Nồi Cơm Điện
    • Đồ thể thao
    • Đồ dùng thông minh
  • Mẹ và Bé
    • Cách Dạy Con Chăm Trẻ Ngoan
    • Kiến Thức Ăn Dặm
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Khỏe và Đẹp
    • Chăm Sóc – Dưỡng – Trắng Da
    • Phối Đồ Nữ
    • Phối Đồ Nam
    • Phối Với Áo Khoác
    • Phối Với Áo Sơ Mi
    • Phối Với Quần
    • Phối Với Giày
    • Phối Với Váy
  • Món Ngon Yêu Bếp
    • Món Ăn Ngon
    • Món Ngon Theo Cách Nấu
      • Nấu bằng instant pot
      • Nấu Bằng Lò Nướng
      • Nấu Bằng Lò Vi Sóng
      • Nấu Bằng Nồi Áp Suất
      • Nấu Bằng Nồi Chiên Không Dầu
      • Nấu Bằng Nồi Cơm Điện
      • Nấu Bằng Nồi Nấu Chậm
      • Nấu Bằng Nồi Ủ
  • Đời Sống
    • Mẹo Hay Đời Sống
    • Chăm sóc thú cưng
    • Top Sách Hay
      • Top Truyện Hay
      • Review Sách Hay
      • Review Truyện Hay
    • Hỏi Đáp Là Gì
    • Chi Tiêu Hợp Lý – Tiết Kiệm – Đầu Tư
  • Review mua sắm
    • Sản phẩm công nghệ
    • Nhà cửa và đời sống
    • Đồ gia dụng – Nhà Bếp
      • Review Lò Vi Sóng
      • Review Máy Xay Sinh Tố
      • Review Nồi Áp Suất
      • Review Nồi Chiên Không Dầu
      • Review Nồi Cơm Điện
    • Đồ thể thao
    • Đồ dùng thông minh
  • Mẹ và Bé
    • Cách Dạy Con Chăm Trẻ Ngoan
    • Kiến Thức Ăn Dặm
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng
No Result
View All Result
Ahayne.com
No Result
View All Result
Home Bài Lỗi

Danh sách nguyên tố hóa học – Wikipedia tiếng Việt

Admin Tác giả Admin
2022-01-14
trong Bài Lỗi
0
K là gì trong hóa học
0
SHARES
0
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter

Danh sách nguyên tố hóa họcZKý hiệuTênTên tiếng AnhNguồn gốc tên gọi[1]NhómChu kỳNguyên tử khối
u ()Khối lượng riêng
g/cm3Nhiệt độ nóng chảy
°KNhiệt độ bay hơi
°KNhiệt dung riêng
J/g·KĐộ âm điện10Tỷ lệ trong vỏ Trái Đất
mg/kg1HHiđrôHydrogentiếng Hy Lạp hydro, nghĩa là “nước”111,0082 3 4 90,0000898814,0120,2814,3042,2014002HeHeliHeliumtiếng Hy Lạp helios, nghĩa là “Mặt Trời”1814,002602(2)2 40,00017850,9564,225,193–0,0083LiLithiLithiumtiếng Hy Lạp lithos, nghĩa là “đá”126,942 3 4 5 90,534453,6915603,5820,98204BeBeryliBeryliumtiếng Hy Lạp beryllo229,012182(3)1,85156027421,8251,572,85BBoBorontiếng Ả Rập buraq – tên của hợp chất borac13210,812 3 4 92,34234942001,0262,04106CCacbonCarbontiếng Latinh carbo, nghĩa là “than”14212,0112 4 92,267380043000,7092,552007NNitơNitrogentiếng Hy Lạp nitron15214,0072 4 90,001250663,1577,361,043,04198OOxyOxygentiếng Hy Lạp oxy, nghĩa là sinh ra acid16215,9992 4 90,00142954,3690,200,9183,444610009Ffluorfluorurinetiếng Latinh fluere, nghĩa là “chảy”17218,9984032(5)0,00169653,5385,030,8243,9858510NeNeonNeontiếng Hy Lạp neos, nghĩa là “mới”18220,1797(6)2 30,000899924,5627,071,03–0,00511NaNatriSodium (Natrium)tiếng Latinh natrium[2]1322,98976928(2)0,971370,8711561,2280,932360012MgMagiêMagnesiumđặt theo tên quận Magnesia ở Đông Thessalía, Hy Lạp2324,30591,73892313631,0231,312330013AlNhômAluminumaluminium là tên tiếng Latinh của phèn; alumen nghĩa là “muối đắng”13326,9815386(8)2,698933,4727920,8971,618230014SiSilicSilicontiếng Latinh silex hoặc silicis, nghĩa là “đá lửa”14328,0854 92,3296168735380,7051,928200015PPhosphorPhosphorustiếng Hy Lạp phosphoros, nghĩa là “người mang đến ánh sáng”15330,973762(2)1,82317,305500,7692,19105016SLưu huỳnhSulfurdanh từ sulfur bắt nguồn từ tiếng Phạn sulvere hoặc tiếng Latinh sulfurium; cả hai đều có nghĩa là “lưu huỳnh”[2]16332,062 4 92,067388,36717,870,712,5835017ClCloChlorinetiếng Hy Lạp chloros, nghĩa là “vàng lục”17335,452 3 4 90,003214171,6239,110,4793,1614518ArArgonArgontiếng Hy Lạp argos, nghĩa là “nhàn rỗi”18339,948(1)2 40,001783783,8087,300,52–3,519KKaliPotassium (Kalium)tiếng Latinh kalium[2]1439,0983(1)0,862336,5310320,7570,822090020CaCalciCalciumtiếng Latinh calx, nghĩa là vôi2440,078(4)21,54111517570,64714150021ScScandiScandiumđặt theo địa danh Scandinavia (tên tiếng Latinh là Scandia)3444,955912(6)2,989181431090,5681,362222TiTitanTitaniumđặt theo tên nhân vật Titan trong thần thoại Hy Lạp4447,867(1)4,54194135600,5231,54565023VVanadiVanadiumđặt theo tên gọi Vanadis – tên cũ để chỉ nữ thần Freyja trong thần thoại Bắc Âu5450,9415(1)6,11218336800,4891,6312024CrCromChromiumtiếng Hy Lạp chroma, nghĩa là “màu sắc”6451,9961(6)7,15218029440,4491,6610225MnManganManganesehoặc là từ tiếng Latinh magnes (nghĩa là “nam châm”), hoặc từ magnesia nigra (“oxide magiê đen”)7454,938045(5)7,44151923340,4791,5595026FeSắtIron (Ferrum)ký hiệu Fe ứng với tên tiếng Latinh ferrum8455,845(2)7,874181131340,4491,835630027CoCobanCobalttiếng Đức, kobold, nghĩa là kim loại của quỷ. Tên này do các người thợ mỏ đặt vì chúng rất độc hại.9458,933195(5)8,86176832000,4211,882528NiNikenNikeltiếng Đức kupfernickel, nghĩa là “kim loại đồng của quỷ” hoặc “kim loại đồng của thánh Nicôla”10458,6934(4)8,912172831860,4441,918429CuĐồngCopper (cuprum)trong tiếng Anh, đồng được gọi là copper. Đây là danh từ bắt nguồn từ tiếng Anh cổ coper, mà coper lại bắt nguồn từ tiếng Latinh Cyprium aes, nghĩa là “kim loại từ đảo Síp”11463,546(3)48,961357,7728350,3851,96030ZnKẽmZincký hiệu Zn ứng với từ tiếng Đức zinc; từ này bắt nguồn từ tiếng Ba Tư là sing, nghĩa là “đá”12465,38(2)7,134692,8811800,3881,657031GaGaliGaliumtiếng Latinh Gallia, tên cổ nước Pháp13469,723(1)5,907302,914624770,3711,811932GeGermaniGermaniumtiếng Latinh Germania, nghĩa là “Đức”14472,630(8)5,3231211,4031060,322,011,533AsAsenArsenictiếng Hy Lạp arsenikon, nghĩa là “orpiment nhuộm vàng”15474,92160(2)5,7761090 78870,3292,181,834SeSeleniSeleniumtiếng Hy Lạp selene, nghĩa là “Mặt Trăng”16478,96(3)44,8094539580,3212,550,0535BrBromBrominetiếng Hy Lạp bromos, nghĩa là “mùi thối”17479,90493,122265,8332,00,4742,962,436KrKryptonKryptontiếng Hy Lạp kryptos, nghĩa là “ẩn giấu”18483,798(2)2 30,003733115,79119,930,2483<0,00137RbRubiđiRubidiumtiếng Latinh rubidius, nghĩa là “đỏ cực kỳ sẫm”1585,4678(3)21,532312,469610,3630,829038SrStrontiStrontiumđặt theo địa danh Strontian – một thị trấn ở Scotland2587,62(1)2 42,64105016550,3010,9537039YYtriYtriumđặt theo địa danh Ytterby, Thụy Điển3588,90585(2)4,469179936090,2981,223340ZrZirconiZirconiumtiếng Ba Tư zargun, nghĩa là “có màu của vàng”4591,224(2)26,506212846820,2781,3316541NbNiobiNiobiumđặt theo tên của Niobe – con gái vua Tantalus trong thần thoại Hy Lạp5592,90638(2)8,57275050170,2651,62042MoMolypdenMolybdenumtiếng Hy Lạp molybdos, nghĩa là “chì”6595,96(2)210,22289649120,2512,161,243TcTecnetiTechnetiumtiếng Hy Lạp tekhnetos, nghĩa là “nhân tạo”75[98]111,524304538–1,9<0,00144RuRutheniRutheniumtiếng Latinh Ruthenia, nghĩa là “Nga”85101,07(2)212,37260744230,2382,20,00145RhRhodiRhodiumtiếng Hy Lạp rhodon, nghĩa là “có màu hoa hồng”95102,90550(2)12,41223739680,2432,280,00146PdPaladiPaladiumđặt theo theo tên của tiểu hành tinh 2 Pallas – có thời từng được xem là hành tinh105106,42(1)212,021828,0532360,2442,20,01547AgBạcSilver (Argentum)tiếng Latinh argentum[2]115107,8682(2)210,5011234,9324350,2351,930,07548CdCadmiCadmiumtiếng Latinh cadmia (khoáng chất calmine)125112,411(8)28,69594,2210400,2321,690,15949InIndiIndiumtiếng Latinh indicium, nghĩa là “màu tím” hoặc “màu chàm”135114,818(1)7,31429,7523450,2331,780,2550SnThiếcTin (Stannum)ký hiệu Sn ứng với tên tiếng Latinh stannum, nghĩa là “cứng”145118,710(7)27,287505,0828750,2281,962,351SbAntimonAntimony (Stibium)tiếng Hy Lạp anti – monos, nghĩa là “không đơn độc” (tiếng Latinh: stibium)155121,760(1)26,685903,7818600,2072,050,252TeTelurideTelluriumtiếng Latinh tellus, nghĩa là “Trái Đất”165127,60(3)26,232722,6612610,2022,10,00153IIodIodinetiếng Hy Lạp iodes, nghĩa là “màu tím”175126,90447(3)4,93386,85457,40,2142,660,4554XeXenonXenontiếng Hy Lạp xenos, nghĩa là “kẻ lạ”185131,293(6)2 30,005887161,4165,030,1582,6<0,00155CsXêziCaesiumtiếng Latinh caesius, nghĩa là “màu xanh da trời”16132,9054519(2)1,873301,599440,2420,79356BaBariBariumtiếng Hy Lạp barys, nghĩa là “nặng”26137,327(7)3,594100021700,2040,8942557LaLanthanLanthanumtiếng Hy Lạp lanthanein, nghĩa là “nằm ẩn giấu”
6138,90547(7)26,145119337370,1951,13958CeXeriCeriumđặt tên tên vị thần nông nghiệp Ceres trong thần thoại La Mã
6140,116(1)26,77106837160,1921,1266,559PrPraseodymiPraseodymiumtiếng Hy Lạp prasios didymos, nghĩa là “cặp song sinh xanh lục”
6140,90765(2)6,773120837930,1931,139,260NdNeodymiNeodymiumtiếng Hy Lạp neos didymos, nghĩa là “cặp song sinh mới”
6144,242(3)27,007129733470,191,1441,561PmPromethiPromethiumđặt theo tên Prometheus trong thần thoại Hy Lạp. Prometheus là người đã đánh cắp lửa từ các thần và giao nó cho con người.
6[145]17,2613153273–1,13<0,00162SmSamariSamariumsamari lần đầu tiên được cô lập là từ khoáng chất samarskite
6150,36(2)27,52134520670,1971,177,0563EuEuropiEuropiumđặt theo địa danh “Châu Âu”
6151,964(1)25,243109918020,1821,2264GdGadoliniGadonliniumđặt theo họ nhà hóa học, vật lý học và khoáng vật học Johan Gadolin
6157,25(3)27,895158535460,2361,26,265TbTerbiTerbiumđặt theo địa danh Ytterby, Thụy Điển
6158,92535(2)8,229162935030,1821,21,266DyDysprosiDysprosiumtiếng Hy Lạp dysprositos, nghĩa là “khó lấy được”
6162,500(1)28,55168028400,171,225,267HoHolmiHolmiumtiếng Latinh Holmia, nghĩa là “Stockholm”, Thụy Điển
6164,93032(2)8,795173429930,1651,231,368ErErbiErbiumđặt theo địa danh Ytterby, Thụy Điển
6167,259(3)29,066180231410,1681,243,569TmThuliThuliumđặt theo địa danh Thule – tên cổ của Scandinavia
6168,93421(2)9,321181822230,161,250,5270YbYterbiYterbiumđặt theo địa danh Ytterby, Thụy Điển
6173,054(5)26,965109714690,1551,13,271LuLutetiLutetiumđặt theo địa danh La Mã Lutetia, nghĩa là “Paris”, Pháp36174,9668(1)29,84192536750,1541,270,872HfHafniHafniumđặt theo địa danh trong tiếng Latinh là Hafnia, nghĩa là “Copenhagen”, Đan Mạch46178,49(2)13,31250648760,1441,3373TaTantaliTantalumđặt theo danh xưng của vua Tantalus – cha của Niobe trong thần thoại Hy Lạp56180,94788(2)16,654329057310,141,5274WWolframTungsten (Wolfram)wolfram là tên cũ của khoáng chất wolframite[2]66183,84(1)19,25369558280,1322,361,375ReRheniRheniumtiếng Latinh Rhenia, nghĩa là sông “Rhine” – con sông chảy từ Graubünden ở đông Anpơ Thụy Sĩ ra bờ biển Bắc ở Hà Lan76186,207(1)21,02345958690,1371,9<0,00176OsOsmiOsmiumtiếng Hy Lạp osme, nghĩa là “mùi”86190,23(3)222,61330652850,132,20,00277IrIridiIridiumđặt theo tên thần Iris – nữ thần cầu vồng trong thần thoại Hy Lạp96192,217(3)22,56271947010,1312,20,00178PtPlatinPlantinumtiếng Tây Ban Nha platina, nghĩa là “bạc nhỏ”106195,084(9)21,462041,440980,1332,280,00579AuVàngGold (Aurum)ký hiệu Au ứng với tên tiếng Latinh aurum, nghĩa là “quầng sáng của bình minh”[2]116196,966569(4)19,2821337,3331290,1292,540,00480HgThủy ngânMercury (Hydrargyrum)ký hiệu Hg ứng với tên cũ hydrargyrum, trong đó hydr- và argyros lần lượt có nghĩa là “nước” và “bạc” (trong tiếng Hy Lạp).126200,592(3)13,5336234,43629,880,1420,08581TlTaliThaliumtiếng Hy Lạp thallos, nghĩa là “nhánh cây con màu lục”136204,38911,8557717460,1291,620,8582PbChìLead (Plumbum)ký hiệu Pb ứng với tên tiếng Latinh plumbum[2]146207,2(1)2 411,342600,6120220,1291,871483BiBismuthBismuthtiếng Đức ‘Bisemutum’; đây vốn là cách viết sai của cụm từ Weisse Masse, nghĩa là “vật chất trắng”156208,98040(1)19,807544,718370,1222,020,00984PoPoloniPoloniumtiếng Latinh Polonia, nghĩa là “Ba Lan” – quê quán của Marie Curie, người đầu tiên cô lập nguyên tố này166[209]19,325271235–2,0<0,00185AtAstatinAstatinetiếng Hy Lạp astatos, nghĩa là “không ổn định”176[210]17575610–2,2<0,00186RnRadonRadonđặt theo tên của nguyên tố radi, bởi vì đầu tiên radon được phát hiện khi nó thoát ra từ radi trong quá trình phân rã phóng xạ186[222]10,00973202211,30,0942,2<0,00187FrFranciFranciumnghĩa là “Pháp” – nơi lần đầu tiên phát hiện ra nguyên tố này17[223]11,87300950–0,7<0,00188RaRadiRadiumtiếng Latinh radius, nghĩa là “tia”27[226]15,597320100,0940,9<0,00189AcActiniActiniumtiếng Hy Lạp actinos, nghĩa là “một tia”
7[227]110,07132334710,121,1<0,00190ThThoriThoriumđặt theo tên thần sấm Thor trong thần thoại Scandinavia
7232,03806(2)1 211,72211550610,1131,39,691PaProtactiniProtactiniumtiền tố protos trong tiếng Hy Lạp có nghĩa là “đầu tiên”, bởi lẽ actini được tạo ra thông qua quá trình phân rã phóng xạ của protactini
7231,03588(2)115,3718414300–1,5<0,00192UUraniUraniumnghĩa là “sao Thiên Vương”
7238,02891(3)118,951405,344040,1161,382,793NpNeptuniNeptuniumnghĩa là “sao Hải Vương”
7[237]120,459174273–1,36<0,00194PuPlutoniPlutoniumnghĩa là “sao Diêm Vương”
7[244]119,84912,53501–1,28<0,00195AmAmericiAmericiumnghĩa là “châu Mỹ”
7[243]113,6914492880–1,13<0,00196CmCuriCuriumđặt theo họ của nhà vật lý học Pierre Curie và nhà vật lý học – hóa học Marie Curie
7[247]113,5116133383–1,28<0,00197BkBerkeliBerkeliumđặt theo địa danh Berkeley, California, Hoa Kỳ – nơi lần đầu tiên tổng hợp nguyên tố này
7[247]114,7912592900–1,3<0,00198CfCaliforniCaliforniumđặt theo địa danh California, Hoa Kỳ – nơi lần đầu tiên tổng hợp nguyên tố này
7[251]115,11173(1743)11–1,3<0,00199EsEinsteiniEinsteiniumđặt theo họ của nhà vật lý học Albert Einstein
7[252]18,841133(1269)11–1,30 8100FmFermiFermiumđặt theo họ của nhà vật lý học Enrico Fermi
7[257]1–(1800)11––1,30 8101MdMendeleviMendeleviumđặt theo họ của nhà hóa học và nhà phát minh Dmitri Ivanovich Mendeleev
7[258]1–(1100)11––1,30 8102NoNobeliNobeliumđặt theo họ của nhà hóa học, kỹ sư, nhà phát minh, nhà sản xuất vũ khí Alfred Nobel
7[259]1–(1100)11––1,30 8103LrLawrenciLawrenciumđặt theo họ của nhà vật lý học Ernest Lawrence37[262]1–(1900)11––1,30 8104RfRutherfordiRutherfordiumđặt theo họ của nhà vật lý học – hóa học Ernest Rutherford47[267]1(23,2)11(2400)11(5800)11––0 8105DbDubniDubniumđặt theo địa danh Dubna, Nga57[268]1(29,3)11––––0 8106SgSeaborgiSeaborgiumđặt theo họ của nhà khoa học Glenn Seaborg67[269]1(35,0)11––––0 8107BhBohriBohriumđặt theo họ của nhà vật lý học Niels Bohr77[270]1(37,1)11––––0 8108HsHassiHassiumđặt theo địa danh Hessen, Đức – nơi đầu tiên tổng hợp nguyên tố này87[269]1(40,7)11––––0 8109MtMeitneriMeitneriumđặt theo họ của nhà vật lý học Lise Meitner97[278]1(37,4)11––––0 8110DsDarmstadtiDarmstadtiumđặt theo địa danh Darmstadt, Đức – nơi đầu tiên tổng hợp nguyên tố này107[281]1(34,8)11––––0 8111RgRoentgeniRoentgeniumđặt theo họ của nhà vật lý học Wilhelm Röntgen117[281]1(28,7)11––––0 8112CnCopernixiCoperniciumđặt theo họ của nhà thiên văn học Nicolaus Copernicus127[285]1(23,7)11–357 12––0 8113NhNihoniNihoniumtiếng Nhật nihon nghĩa là Nhật Bản – nơi đầu tiên tổng hợp nguyên tố này137[286]1(16)11(700)11(1400)11––0 8114FlFleroviFleroviumđặt theo họ của nhà vật lý học Georgy Flyorov147[289]1(14)11(340)11(420)11––0 8115McMoscoviMoscoviumMoskva, Nga – nơi đầu tiên tổng hợp nguyên tố này157[288]1(13,5)11(700)11(1400)11––0 8116LvLivermoriLivermoriumđặt theo tên Phòng thí nghiệm Quốc gia Lawrence Livermore (ở Livermore, California) – đơn vị đã hợp tác cùng Viện Liên hợp Nghiên cứu Hạt nhân tổng hợp ra nguyên tố này167[293]1(12,9)11(708,5)11(1085)11––0 8117TsTennessineTennessineTennessee, Hoa Kỳ177[294]1(7,2)11(673)11(823)11––0 8118OgOganessonOganessonđặt theo họ của nhà vật lý học Yuri Oganessian187[294]1(5,0)11 13(258)11(263)11––0 8

[external_link offset=1]

[external_link offset=2][external_footer]

--------↓↓↓↓↓↓--------

Tặng bạn Mã Giảm Giá Lazada, Shopee, Tiki hôm nay

Công cụ Mã Giảm Giá của Ahayne được cập nhật Mã Giảm Giá mới liên tục và ngay lập tức từ các sàn thương mại điện tử uy tín. Sử dụng cực dễ dàng, bạn không cần phải copy và dán thủ công Mã Giảm Giá như trước kia nữa.
  • Cách 1: Nhấn vào "Lấy code" và "Sao chép", hệ thống sẽ tự động chuyển bạn đến trang Lazada/Shopee/Tiki và lưu mã vào tài khoản của bạn. Mã Giảm Giá sẽ TỰ ĐỘNG áp dụng trực tiếp khi bạn đặt mua hàng.
  • Cách 2 (chỉ cho sàn Shopee): Gõ tên sản phẩm hoặc dán link sản phẩm vào ô bên dưới, Ahayne tìm giúp bạn Mã Giảm Giá phù hợp. Thực hiện tiếp các bước như ở Cách 1 để lưu mã giảm giá vào tài khoản Shopee của bạn
  • Các mã giảm giá đều có giới hạn về số lượng và thời gian cũng như sẽ có điều kiện áp dụng cho từng sản phẩm đi kèm, bạn lưu ý dùng sớm nhất có thể để không bỏ lỡ nhé.
  • Nên chọn các mã giảm giá có điều kiện "áp dụng toàn sàn", "áp dụng toàn ngành hàng", "áp dụng cho tất cả các sản phẩm"... như vậy bạn hoàn toàn yên tâm là 100% sẽ được giảm giá khi mua bất cứ sản phẩm nào.Thường xuyên ghé ahayne trước khi mua sắm, để săn được mã giảm giá ưng ý nhé.

---↓↓↓↓↓↓↓↓↓↓↓↓↓↓↓↓↓↓---

    Deal Hot

    DANH SÁCH COUPON

    • Đang mở
    • Sắp mở
    Mới nhất Deal hot Dùng nhiều Thời gian còn lại

    Đang cập nhật

    • 1
    Trên trang

    Đang cập nhật

    • 1
    Trên trang
    Admin

    Admin

    Related Posts

    Bài Lỗi

    +15 Nồi cơm điện tử tốt nhất (2021)

    2022-01-08
    Review nồi chiên không dầu 6. 2 lít philips hd9270/90
    Bài Lỗi

    Nồi chiên không dầu Philips HD9270/90 – 6.2L. Giá từ 3.299.000 ₫ – 22 nơi bán.

    2021-11-23
    Review nồi cơm điện tử cuckoo cr-1010f
    Bài Lỗi

    Nồi cơm điện tử Cuckoo 1.8 lít CR-1010F giá tốt, chính hãng

    2021-11-30
    Bài Kế Tiếp
    Cách nấu trân châu bằng nồi cơm điện - nguồn ảnh: internet

    Cách nấu trân châu bằng nồi cơm điện

    Nấu một bữa ăn hoàn chỉnh chỉ bằng lò vi sóng - nguồn ảnh: internet

    Nấu một bữa ăn hoàn chỉnh chỉ bằng lò vi sóng

    [review] top 15 cuốn sách hay về ô tô cực kỳ dễ hiểu, dễ thực hành - nguồn ảnh: internet

    [Review] TOP 15 cuốn sách hay về ô tô cực kỳ dễ hiểu, dễ thực hành

    Trả lời Hủy

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Reviews Có Tâm

    Nồi chiên không dầu camel được yêu thích bởi mẫu mã tinh tế - nguồn ảnh: internet

    [REVIEW] Nồi chiên không dầu Camel có tốt không?

    T2/11/21
    Sách mặc kệ thiên hạ-nguồn ảnh: internet

    Review sách Mặc kệ thiên hạ – Sống như người Nhật

    CN/11/21
    Muối tắm tẩy tế bào chết chiết xuất sữa bò a bonne spa milk salt

    Muối Tắm Tẩy Tế Bào Chết Chiết Xuất Sữa Bò A Bonne Spa Milk Salt

    T7/08/21
    [review] nồi chiên không dầu lotte có tốt không? - nguồn ảnh: internet

    [REVIEW] Nồi chiên không dầu Lotte có tốt không?

    T7/11/21
    [review] top 8 chuột bay tốt nhất hiện nay 2021 - nguồn ảnh: internet

    [Review] Top 8 Chuột bay tốt nhất hiện nay 2021

    T3/10/21
    Chú ý tới công suất hoạt động nồi chiên - nguồn ảnh: internet

    [REVIEW] Top 5+ Nồi chiên không dầu loại nào TỐT NHẤT HIỆN NAY 2021

    T2/11/21
    [review] người tình trí mạng - nguồn ảnh: internet

    [Review] Người Tình Trí Mạng

    T4/12/21
    [review] nồi chiên không dầu bluestone: cách sử dụng? - nguồn ảnh: internet

    [REVIEW] Nồi chiên không dầu Bluestone: cách sử dụng?

    T7/11/21
    Tác dụng của khẩu trang chống bụi mịn - nguồn ảnh: internet

    Tác dụng của khẩu trang chống bụi mịn

    T2/11/21
    Nồi chiên không dầu magic korea a802 - nguồn ảnh: internet

    [REVIEW] Nồi chiên không dầu Magic có tốt không? Nên sử dụng model nào tốt?

    T2/11/21
    Chi tiết 5 cuốn sách về okrs hay và đáng đọc nhất-nguồn ảnh: internet

    [Review] Chi tiết 5 cuốn sách về OKRs hay và đáng đọc nhất

    T2/11/21
    Nồi chiên không dầu tefal - nguồn ảnh: internet

    [REVIEW] Chi Tiết Các Thương Hiệu Nồi Chiên Không Dầu Nổi Tiếng

    T2/11/21
    [review] nồi chiên không dầu kalite q12 (so sánh kalite q10) - nguồn ảnh: internet

    [REVIEW] Nồi chiên không dầu Kalite Q12 (so sánh Kalite Q10)

    CN/11/21
    [review] nước hoa charme dành cho nữ chính hãng - nguồn ảnh: internet

    [Review] Nước Hoa Charme Dành Cho Nữ Chính Hãng

    T2/11/21
    [review] kem nền maybelline fit me có thần thánh như lời đồn? Cách chọn màu kem nền phù hợp với làn da - nguồn ảnh: internet

    [Review] Kem nền maybelline fit me có thần thánh như lời đồn? Cách chọn màu kem nền phù hợp với làn da

    T5/10/21
    10 kem nền cho da dầu mụn, da nhạy cảm cực hiệu quả 2021

    10 kem nền cho da dầu mụn, da nhạy cảm cực hiệu quả 2021

    T7/08/21
    Nồi áp suất là thiết bị gia dụng phổ biến hàng đầu trong mọi bếp việt - nguồn ảnh: internet

    [REVIEW] Các thương hiệu nồi áp suất tốt nhất hiện nay

    T5/11/21
    [review] nên mua bàn chải đánh răng điện hay bàn chải đánh răng thường? - nguồn ảnh: internet

    [Review] Nên mua bàn chải đánh răng điện hay bàn chải đánh răng thường?

    T3/10/21
    [review] lò nướng sanaky có tốt không? Chi tiết – đầy đủ - nguồn ảnh: internet

    [REVIEW] Lò nướng SANAKY có tốt không? CHI TIẾT – ĐẦY ĐỦ

    CN/10/21
    [review] nồi chiên không dầu kalite q10 có tốt không? Giá bao nhiêu? - nguồn ảnh: internet

    [Review] Nồi chiên không dầu Kalite Q10 có tốt không? Giá bao nhiêu?

    T6/11/21
    Ahayne.com

    Bản quyền © 2021 ahayne.com

    Danh Mục

    • Trang Chủ
    • Chăm Sóc – Dưỡng – Trắng Da
    • Chăm sóc thú cưng
    • Đồ dùng thông minh
    • Đồ gia dụng – Nhà Bếp
    • Đồ thể thao
    • Mẹ và bé
    • Mẹo Hay Công Sở
    • Món Ngon Yêu Bếp
    • Nghiện Nhà Đẹp
    • Nhà cửa và đời sống
    • Mẹo Hay Đời Sống

    Theo dõi

    No Result
    View All Result
    • Trang Chủ
    • Khỏe và Đẹp
      • Chăm Sóc – Dưỡng – Trắng Da
      • Phối Đồ Nữ
      • Phối Đồ Nam
      • Phối Với Áo Khoác
      • Phối Với Áo Sơ Mi
      • Phối Với Quần
      • Phối Với Giày
      • Phối Với Váy
    • Món Ngon Yêu Bếp
      • Món Ăn Ngon
      • Món Ngon Theo Cách Nấu
        • Nấu bằng instant pot
        • Nấu Bằng Lò Nướng
        • Nấu Bằng Lò Vi Sóng
        • Nấu Bằng Nồi Áp Suất
        • Nấu Bằng Nồi Chiên Không Dầu
        • Nấu Bằng Nồi Cơm Điện
        • Nấu Bằng Nồi Nấu Chậm
        • Nấu Bằng Nồi Ủ
    • Đời Sống
      • Mẹo Hay Đời Sống
      • Chăm sóc thú cưng
      • Top Sách Hay
        • Top Truyện Hay
        • Review Sách Hay
        • Review Truyện Hay
      • Hỏi Đáp Là Gì
      • Chi Tiêu Hợp Lý – Tiết Kiệm – Đầu Tư
    • Review mua sắm
      • Sản phẩm công nghệ
      • Nhà cửa và đời sống
      • Đồ gia dụng – Nhà Bếp
        • Review Lò Vi Sóng
        • Review Máy Xay Sinh Tố
        • Review Nồi Áp Suất
        • Review Nồi Chiên Không Dầu
        • Review Nồi Cơm Điện
      • Đồ thể thao
      • Đồ dùng thông minh
    • Mẹ và Bé
      • Cách Dạy Con Chăm Trẻ Ngoan
      • Kiến Thức Ăn Dặm
    • Chính sách bảo mật
    • Điều khoản sử dụng

    Bản quyền © 2021 ahayne.com

    Welcome Back!

    Login to your account below

    Forgotten Password?

    Retrieve your password

    Please enter your username or email address to reset your password.

    Log In