Danh sách nguyên tố hóa họcZKý hiệuTênTên tiếng AnhNguồn gốc tên gọi[1]NhómChu kỳNguyên tử khối
u ()Khối lượng riêng
g/cm3Nhiệt độ nóng chảy
°KNhiệt độ bay hơi
°KNhiệt dung riêng
J/g·KĐộ âm điện10Tỷ lệ trong vỏ Trái Đất
mg/kg1HHiđrôHydrogentiếng Hy Lạp hydro, nghĩa là “nước”111,0082 3 4 90,0000898814,0120,2814,3042,2014002HeHeliHeliumtiếng Hy Lạp helios, nghĩa là “Mặt Trời”1814,002602(2)2 40,00017850,9564,225,193–0,0083LiLithiLithiumtiếng Hy Lạp lithos, nghĩa là “đá”126,942 3 4 5 90,534453,6915603,5820,98204BeBeryliBeryliumtiếng Hy Lạp beryllo229,012182(3)1,85156027421,8251,572,85BBoBorontiếng Ả Rập buraq – tên của hợp chất borac13210,812 3 4 92,34234942001,0262,04106CCacbonCarbontiếng Latinh carbo, nghĩa là “than”14212,0112 4 92,267380043000,7092,552007NNitơNitrogentiếng Hy Lạp nitron15214,0072 4 90,001250663,1577,361,043,04198OOxyOxygentiếng Hy Lạp oxy, nghĩa là sinh ra acid16215,9992 4 90,00142954,3690,200,9183,444610009Ffluorfluorurinetiếng Latinh fluere, nghĩa là “chảy”17218,9984032(5)0,00169653,5385,030,8243,9858510NeNeonNeontiếng Hy Lạp neos, nghĩa là “mới”18220,1797(6)2 30,000899924,5627,071,03–0,00511NaNatriSodium (Natrium)tiếng Latinh natrium[2]1322,98976928(2)0,971370,8711561,2280,932360012MgMagiêMagnesiumđặt theo tên quận Magnesia ở Đông Thessalía, Hy Lạp2324,30591,73892313631,0231,312330013AlNhômAluminumaluminium là tên tiếng Latinh của phèn; alumen nghĩa là “muối đắng”13326,9815386(8)2,698933,4727920,8971,618230014SiSilicSilicontiếng Latinh silex hoặc silicis, nghĩa là “đá lửa”14328,0854 92,3296168735380,7051,928200015PPhosphorPhosphorustiếng Hy Lạp phosphoros, nghĩa là “người mang đến ánh sáng”15330,973762(2)1,82317,305500,7692,19105016SLưu huỳnhSulfurdanh từ sulfur bắt nguồn từ tiếng Phạn sulvere hoặc tiếng Latinh sulfurium; cả hai đều có nghĩa là “lưu huỳnh”[2]16332,062 4 92,067388,36717,870,712,5835017ClCloChlorinetiếng Hy Lạp chloros, nghĩa là “vàng lục”17335,452 3 4 90,003214171,6239,110,4793,1614518ArArgonArgontiếng Hy Lạp argos, nghĩa là “nhàn rỗi”18339,948(1)2 40,001783783,8087,300,52–3,519KKaliPotassium (Kalium)tiếng Latinh kalium[2]1439,0983(1)0,862336,5310320,7570,822090020CaCalciCalciumtiếng Latinh calx, nghĩa là vôi2440,078(4)21,54111517570,64714150021ScScandiScandiumđặt theo địa danh Scandinavia (tên tiếng Latinh là Scandia)3444,955912(6)2,989181431090,5681,362222TiTitanTitaniumđặt theo tên nhân vật Titan trong thần thoại Hy Lạp4447,867(1)4,54194135600,5231,54565023VVanadiVanadiumđặt theo tên gọi Vanadis – tên cũ để chỉ nữ thần Freyja trong thần thoại Bắc Âu5450,9415(1)6,11218336800,4891,6312024CrCromChromiumtiếng Hy Lạp chroma, nghĩa là “màu sắc”6451,9961(6)7,15218029440,4491,6610225MnManganManganesehoặc là từ tiếng Latinh magnes (nghĩa là “nam châm”), hoặc từ magnesia nigra (“oxide magiê đen”)7454,938045(5)7,44151923340,4791,5595026FeSắtIron (Ferrum)ký hiệu Fe ứng với tên tiếng Latinh ferrum8455,845(2)7,874181131340,4491,835630027CoCobanCobalttiếng Đức, kobold, nghĩa là kim loại của quỷ. Tên này do các người thợ mỏ đặt vì chúng rất độc hại.9458,933195(5)8,86176832000,4211,882528NiNikenNikeltiếng Đức kupfernickel, nghĩa là “kim loại đồng của quỷ” hoặc “kim loại đồng của thánh Nicôla”10458,6934(4)8,912172831860,4441,918429CuĐồngCopper (cuprum)trong tiếng Anh, đồng được gọi là copper. Đây là danh từ bắt nguồn từ tiếng Anh cổ coper, mà coper lại bắt nguồn từ tiếng Latinh Cyprium aes, nghĩa là “kim loại từ đảo Síp”11463,546(3)48,961357,7728350,3851,96030ZnKẽmZincký hiệu Zn ứng với từ tiếng Đức zinc; từ này bắt nguồn từ tiếng Ba Tư là sing, nghĩa là “đá”12465,38(2)7,134692,8811800,3881,657031GaGaliGaliumtiếng Latinh Gallia, tên cổ nước Pháp13469,723(1)5,907302,914624770,3711,811932GeGermaniGermaniumtiếng Latinh Germania, nghĩa là “Đức”14472,630(8)5,3231211,4031060,322,011,533AsAsenArsenictiếng Hy Lạp arsenikon, nghĩa là “orpiment nhuộm vàng”15474,92160(2)5,7761090 78870,3292,181,834SeSeleniSeleniumtiếng Hy Lạp selene, nghĩa là “Mặt Trăng”16478,96(3)44,8094539580,3212,550,0535BrBromBrominetiếng Hy Lạp bromos, nghĩa là “mùi thối”17479,90493,122265,8332,00,4742,962,436KrKryptonKryptontiếng Hy Lạp kryptos, nghĩa là “ẩn giấu”18483,798(2)2 30,003733115,79119,930,2483<0,00137RbRubiđiRubidiumtiếng Latinh rubidius, nghĩa là “đỏ cực kỳ sẫm”1585,4678(3)21,532312,469610,3630,829038SrStrontiStrontiumđặt theo địa danh Strontian – một thị trấn ở Scotland2587,62(1)2 42,64105016550,3010,9537039YYtriYtriumđặt theo địa danh Ytterby, Thụy Điển3588,90585(2)4,469179936090,2981,223340ZrZirconiZirconiumtiếng Ba Tư zargun, nghĩa là “có màu của vàng”4591,224(2)26,506212846820,2781,3316541NbNiobiNiobiumđặt theo tên của Niobe – con gái vua Tantalus trong thần thoại Hy Lạp5592,90638(2)8,57275050170,2651,62042MoMolypdenMolybdenumtiếng Hy Lạp molybdos, nghĩa là “chì”6595,96(2)210,22289649120,2512,161,243TcTecnetiTechnetiumtiếng Hy Lạp tekhnetos, nghĩa là “nhân tạo”75[98]111,524304538–1,9<0,00144RuRutheniRutheniumtiếng Latinh Ruthenia, nghĩa là “Nga”85101,07(2)212,37260744230,2382,20,00145RhRhodiRhodiumtiếng Hy Lạp rhodon, nghĩa là “có màu hoa hồng”95102,90550(2)12,41223739680,2432,280,00146PdPaladiPaladiumđặt theo theo tên của tiểu hành tinh 2 Pallas – có thời từng được xem là hành tinh105106,42(1)212,021828,0532360,2442,20,01547AgBạcSilver (Argentum)tiếng Latinh argentum[2]115107,8682(2)210,5011234,9324350,2351,930,07548CdCadmiCadmiumtiếng Latinh cadmia (khoáng chất calmine)125112,411(8)28,69594,2210400,2321,690,15949InIndiIndiumtiếng Latinh indicium, nghĩa là “màu tím” hoặc “màu chàm”135114,818(1)7,31429,7523450,2331,780,2550SnThiếcTin (Stannum)ký hiệu Sn ứng với tên tiếng Latinh stannum, nghĩa là “cứng”145118,710(7)27,287505,0828750,2281,962,351SbAntimonAntimony (Stibium)tiếng Hy Lạp anti – monos, nghĩa là “không đơn độc” (tiếng Latinh: stibium)155121,760(1)26,685903,7818600,2072,050,252TeTelurideTelluriumtiếng Latinh tellus, nghĩa là “Trái Đất”165127,60(3)26,232722,6612610,2022,10,00153IIodIodinetiếng Hy Lạp iodes, nghĩa là “màu tím”175126,90447(3)4,93386,85457,40,2142,660,4554XeXenonXenontiếng Hy Lạp xenos, nghĩa là “kẻ lạ”185131,293(6)2 30,005887161,4165,030,1582,6<0,00155CsXêziCaesiumtiếng Latinh caesius, nghĩa là “màu xanh da trời”16132,9054519(2)1,873301,599440,2420,79356BaBariBariumtiếng Hy Lạp barys, nghĩa là “nặng”26137,327(7)3,594100021700,2040,8942557LaLanthanLanthanumtiếng Hy Lạp lanthanein, nghĩa là “nằm ẩn giấu”
6138,90547(7)26,145119337370,1951,13958CeXeriCeriumđặt tên tên vị thần nông nghiệp Ceres trong thần thoại La Mã
6140,116(1)26,77106837160,1921,1266,559PrPraseodymiPraseodymiumtiếng Hy Lạp prasios didymos, nghĩa là “cặp song sinh xanh lục”
6140,90765(2)6,773120837930,1931,139,260NdNeodymiNeodymiumtiếng Hy Lạp neos didymos, nghĩa là “cặp song sinh mới”
6144,242(3)27,007129733470,191,1441,561PmPromethiPromethiumđặt theo tên Prometheus trong thần thoại Hy Lạp. Prometheus là người đã đánh cắp lửa từ các thần và giao nó cho con người.
6[145]17,2613153273–1,13<0,00162SmSamariSamariumsamari lần đầu tiên được cô lập là từ khoáng chất samarskite
6150,36(2)27,52134520670,1971,177,0563EuEuropiEuropiumđặt theo địa danh “Châu Âu”
6151,964(1)25,243109918020,1821,2264GdGadoliniGadonliniumđặt theo họ nhà hóa học, vật lý học và khoáng vật học Johan Gadolin
6157,25(3)27,895158535460,2361,26,265TbTerbiTerbiumđặt theo địa danh Ytterby, Thụy Điển
6158,92535(2)8,229162935030,1821,21,266DyDysprosiDysprosiumtiếng Hy Lạp dysprositos, nghĩa là “khó lấy được”
6162,500(1)28,55168028400,171,225,267HoHolmiHolmiumtiếng Latinh Holmia, nghĩa là “Stockholm”, Thụy Điển
6164,93032(2)8,795173429930,1651,231,368ErErbiErbiumđặt theo địa danh Ytterby, Thụy Điển
6167,259(3)29,066180231410,1681,243,569TmThuliThuliumđặt theo địa danh Thule – tên cổ của Scandinavia
6168,93421(2)9,321181822230,161,250,5270YbYterbiYterbiumđặt theo địa danh Ytterby, Thụy Điển
6173,054(5)26,965109714690,1551,13,271LuLutetiLutetiumđặt theo địa danh La Mã Lutetia, nghĩa là “Paris”, Pháp36174,9668(1)29,84192536750,1541,270,872HfHafniHafniumđặt theo địa danh trong tiếng Latinh là Hafnia, nghĩa là “Copenhagen”, Đan Mạch46178,49(2)13,31250648760,1441,3373TaTantaliTantalumđặt theo danh xưng của vua Tantalus – cha của Niobe trong thần thoại Hy Lạp56180,94788(2)16,654329057310,141,5274WWolframTungsten (Wolfram)wolfram là tên cũ của khoáng chất wolframite[2]66183,84(1)19,25369558280,1322,361,375ReRheniRheniumtiếng Latinh Rhenia, nghĩa là sông “Rhine” – con sông chảy từ Graubünden ở đông Anpơ Thụy Sĩ ra bờ biển Bắc ở Hà Lan76186,207(1)21,02345958690,1371,9<0,00176OsOsmiOsmiumtiếng Hy Lạp osme, nghĩa là “mùi”86190,23(3)222,61330652850,132,20,00277IrIridiIridiumđặt theo tên thần Iris – nữ thần cầu vồng trong thần thoại Hy Lạp96192,217(3)22,56271947010,1312,20,00178PtPlatinPlantinumtiếng Tây Ban Nha platina, nghĩa là “bạc nhỏ”106195,084(9)21,462041,440980,1332,280,00579AuVàngGold (Aurum)ký hiệu Au ứng với tên tiếng Latinh aurum, nghĩa là “quầng sáng của bình minh”[2]116196,966569(4)19,2821337,3331290,1292,540,00480HgThủy ngânMercury (Hydrargyrum)ký hiệu Hg ứng với tên cũ hydrargyrum, trong đó hydr- và argyros lần lượt có nghĩa là “nước” và “bạc” (trong tiếng Hy Lạp).126200,592(3)13,5336234,43629,880,1420,08581TlTaliThaliumtiếng Hy Lạp thallos, nghĩa là “nhánh cây con màu lục”136204,38911,8557717460,1291,620,8582PbChìLead (Plumbum)ký hiệu Pb ứng với tên tiếng Latinh plumbum[2]146207,2(1)2 411,342600,6120220,1291,871483BiBismuthBismuthtiếng Đức ‘Bisemutum’; đây vốn là cách viết sai của cụm từ Weisse Masse, nghĩa là “vật chất trắng”156208,98040(1)19,807544,718370,1222,020,00984PoPoloniPoloniumtiếng Latinh Polonia, nghĩa là “Ba Lan” – quê quán của Marie Curie, người đầu tiên cô lập nguyên tố này166[209]19,325271235–2,0<0,00185AtAstatinAstatinetiếng Hy Lạp astatos, nghĩa là “không ổn định”176[210]17575610–2,2<0,00186RnRadonRadonđặt theo tên của nguyên tố radi, bởi vì đầu tiên radon được phát hiện khi nó thoát ra từ radi trong quá trình phân rã phóng xạ186[222]10,00973202211,30,0942,2<0,00187FrFranciFranciumnghĩa là “Pháp” – nơi lần đầu tiên phát hiện ra nguyên tố này17[223]11,87300950–0,7<0,00188RaRadiRadiumtiếng Latinh radius, nghĩa là “tia”27[226]15,597320100,0940,9<0,00189AcActiniActiniumtiếng Hy Lạp actinos, nghĩa là “một tia”
7[227]110,07132334710,121,1<0,00190ThThoriThoriumđặt theo tên thần sấm Thor trong thần thoại Scandinavia
7232,03806(2)1 211,72211550610,1131,39,691PaProtactiniProtactiniumtiền tố protos trong tiếng Hy Lạp có nghĩa là “đầu tiên”, bởi lẽ actini được tạo ra thông qua quá trình phân rã phóng xạ của protactini
7231,03588(2)115,3718414300–1,5<0,00192UUraniUraniumnghĩa là “sao Thiên Vương”
7238,02891(3)118,951405,344040,1161,382,793NpNeptuniNeptuniumnghĩa là “sao Hải Vương”
7[237]120,459174273–1,36<0,00194PuPlutoniPlutoniumnghĩa là “sao Diêm Vương”
7[244]119,84912,53501–1,28<0,00195AmAmericiAmericiumnghĩa là “châu Mỹ”
7[243]113,6914492880–1,13<0,00196CmCuriCuriumđặt theo họ của nhà vật lý học Pierre Curie và nhà vật lý học – hóa học Marie Curie
7[247]113,5116133383–1,28<0,00197BkBerkeliBerkeliumđặt theo địa danh Berkeley, California, Hoa Kỳ – nơi lần đầu tiên tổng hợp nguyên tố này
7[247]114,7912592900–1,3<0,00198CfCaliforniCaliforniumđặt theo địa danh California, Hoa Kỳ – nơi lần đầu tiên tổng hợp nguyên tố này
7[251]115,11173(1743)11–1,3<0,00199EsEinsteiniEinsteiniumđặt theo họ của nhà vật lý học Albert Einstein
7[252]18,841133(1269)11–1,30 8100FmFermiFermiumđặt theo họ của nhà vật lý học Enrico Fermi
7[257]1–(1800)11––1,30 8101MdMendeleviMendeleviumđặt theo họ của nhà hóa học và nhà phát minh Dmitri Ivanovich Mendeleev
7[258]1–(1100)11––1,30 8102NoNobeliNobeliumđặt theo họ của nhà hóa học, kỹ sư, nhà phát minh, nhà sản xuất vũ khí Alfred Nobel
7[259]1–(1100)11––1,30 8103LrLawrenciLawrenciumđặt theo họ của nhà vật lý học Ernest Lawrence37[262]1–(1900)11––1,30 8104RfRutherfordiRutherfordiumđặt theo họ của nhà vật lý học – hóa học Ernest Rutherford47[267]1(23,2)11(2400)11(5800)11––0 8105DbDubniDubniumđặt theo địa danh Dubna, Nga57[268]1(29,3)11––––0 8106SgSeaborgiSeaborgiumđặt theo họ của nhà khoa học Glenn Seaborg67[269]1(35,0)11––––0 8107BhBohriBohriumđặt theo họ của nhà vật lý học Niels Bohr77[270]1(37,1)11––––0 8108HsHassiHassiumđặt theo địa danh Hessen, Đức – nơi đầu tiên tổng hợp nguyên tố này87[269]1(40,7)11––––0 8109MtMeitneriMeitneriumđặt theo họ của nhà vật lý học Lise Meitner97[278]1(37,4)11––––0 8110DsDarmstadtiDarmstadtiumđặt theo địa danh Darmstadt, Đức – nơi đầu tiên tổng hợp nguyên tố này107[281]1(34,8)11––––0 8111RgRoentgeniRoentgeniumđặt theo họ của nhà vật lý học Wilhelm Röntgen117[281]1(28,7)11––––0 8112CnCopernixiCoperniciumđặt theo họ của nhà thiên văn học Nicolaus Copernicus127[285]1(23,7)11–357 12––0 8113NhNihoniNihoniumtiếng Nhật nihon nghĩa là Nhật Bản – nơi đầu tiên tổng hợp nguyên tố này137[286]1(16)11(700)11(1400)11––0 8114FlFleroviFleroviumđặt theo họ của nhà vật lý học Georgy Flyorov147[289]1(14)11(340)11(420)11––0 8115McMoscoviMoscoviumMoskva, Nga – nơi đầu tiên tổng hợp nguyên tố này157[288]1(13,5)11(700)11(1400)11––0 8116LvLivermoriLivermoriumđặt theo tên Phòng thí nghiệm Quốc gia Lawrence Livermore (ở Livermore, California) – đơn vị đã hợp tác cùng Viện Liên hợp Nghiên cứu Hạt nhân tổng hợp ra nguyên tố này167[293]1(12,9)11(708,5)11(1085)11––0 8117TsTennessineTennessineTennessee, Hoa Kỳ177[294]1(7,2)11(673)11(823)11––0 8118OgOganessonOganessonđặt theo họ của nhà vật lý học Yuri Oganessian187[294]1(5,0)11 13(258)11(263)11––0 8
[external_link offset=1]
[external_link offset=2][external_footer]
--------↓↓↓↓↓↓--------
Tặng bạn Mã Giảm Giá Lazada, Shopee, Tiki hôm nay
Công cụ Mã Giảm Giá của Ahayne được cập nhật Mã Giảm Giá mới liên tục và ngay lập tức từ các sàn thương mại điện tử uy tín. Sử dụng cực dễ dàng, bạn không cần phải copy và dán thủ công Mã Giảm Giá như trước kia nữa.- Cách 1: Nhấn vào "Lấy code" và "Sao chép", hệ thống sẽ tự động chuyển bạn đến trang Lazada/Shopee/Tiki và lưu mã vào tài khoản của bạn. Mã Giảm Giá sẽ TỰ ĐỘNG áp dụng trực tiếp khi bạn đặt mua hàng.
- Cách 2 (chỉ cho sàn Shopee): Gõ tên sản phẩm hoặc dán link sản phẩm vào ô bên dưới, Ahayne tìm giúp bạn Mã Giảm Giá phù hợp. Thực hiện tiếp các bước như ở Cách 1 để lưu mã giảm giá vào tài khoản Shopee của bạn
- Các mã giảm giá đều có giới hạn về số lượng và thời gian cũng như sẽ có điều kiện áp dụng cho từng sản phẩm đi kèm, bạn lưu ý dùng sớm nhất có thể để không bỏ lỡ nhé.
- Nên chọn các mã giảm giá có điều kiện "áp dụng toàn sàn", "áp dụng toàn ngành hàng", "áp dụng cho tất cả các sản phẩm"... như vậy bạn hoàn toàn yên tâm là 100% sẽ được giảm giá khi mua bất cứ sản phẩm nào.Thường xuyên ghé ahayne trước khi mua sắm, để săn được mã giảm giá ưng ý nhé.
---↓↓↓↓↓↓↓↓↓↓↓↓↓↓↓↓↓↓---