Hiện nay thuê đất là một vấn đề được rất nhiều người quan tâm. Hợp đồng thuê đất chính là sự thỏa thuận giữa các bên, theo đó bên cho thuê giao đất cho bên thuê để sử dụng trong một thời hạn, và bên thuê phải trả tiền thuê đất theo số tiền và thời gian đã thỏa thuận đó. Cả người cho thuê và người đi thuê đất đều cần lập hợp đồng thuê đất để đảm bảo được quyền lợi và nghĩa vụ của cả 2 bên, tránh những trường hợp phát sinh.
Hợp đồng thuê đất nông nghiệp viết tay
Hợp đồng thuê đất viết tay là hợp đồng dùng để ghi lại sự thỏa thuận giữa các bên bằng cách viết tay. Cũng giống như hợp đồng thuê đất, trong đó người sử dụng đất thực hiện việc cho thuê quyền sử dụng đất theo quy định pháp luật đất đai cho bên còn lại, người thuê sẽ phải thực hiện quyền và nghĩa vụ theo thỏa thuận đã được ghi trong bản hợp đồng đó.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
HỢP ĐỒNG CHO THUÊ ĐẤT
Số ………./HĐ
- Căn cứ Luật Kinh doanh bất động sản ngày 25 tháng 11 năm 2014;
- Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
- Căn cứ Nghị định số: ……/2015/NĐ-CP ngày ….. tháng ….. năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản;
- Các căn cứ pháp lý khác.
Hai bên chúng tôi gồm:
I. BÊN CHO THUÊ (BÊN CHO THUÊ LẠI)
– Tên doanh nghiệp: (nếu là tổ chức) …………………………………………………………………….
– Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………………
– Giấy chứng nhận ĐKDN/Giấy chứng nhận ĐKKD: ……………………………………………..
– Mã số doanh nghiệp: ………………………………………………………………………………………….
– Người đại diện theo pháp luật: ………………………. Chức vụ: ……………………………
– Số điện thoại liên hệ: ………………………………………………………………………………………….
– Số tài khoản: …………………………….. Tại ngân hàng ……………………………………..
II. BÊN THUÊ (BÊN THUÊ LẠI)
– Ông/Bà: ………………………………………………………………………………………………………….
– Sinh ngày: ………………../……………………/…………………………………………………
– CMND/Hộ chiếu số: …………………….……… Cấp ngày: ……/…./…….
Tại:……………………………………………………………………………………………………………………
– Quốc tịch (đối với người nước ngoài):……………………………………………………………………
– Địa chỉ liên hệ:……………………………………………………………………………………………………
– Số điện thoại: …………………………………………………………………………………………………..
– Email: ……………………………………………………………………………………………………………..
(Trường hợp bên thuê là cá nhân thì chỉ ghi thông tin về cá nhân. Trường hợp bên thuê là nhiều người thì ghi thông tin cụ thể của từng cá nhân. Trường hợp bên thuê là vợ và chồng thì ghi thông tin của cả vợ và chồng. Trường hợp bên thuê là tổ chức thì ghi thông tin của tổ chức).
Hai bên đồng ý thực hiện việc cho thuê quyền sử dụng đất theo các thỏa thuận sau đây:
Điều 1. Thông tin về đất cho thuê (cho thuê lại)
1. Quyền sử dụng đất của Ông (bà) hoặc tổ chức: ……………………………………………………..
(Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)
(Đối với hợp đồng cho thuê lại cần thêm thông tin về tổ chức, cá nhân đang có quyền sử dụng đất của thửa đất cho thuê)
2. Đặc điểm cụ thể của thửa đất như sau:
– Thửa đất số: …………………………………………………………………………………………………….
– Tờ bản đồ số: …………………………………………………………………………………………………..
– Địa chỉ thửa đất: ………………………………………………………………………………………………..
– Diện tích: ……………../………m2 (bằng chữ:…………………………………………………………… )
– Hình thức sử dụng:
+ Sử dụng riêng: ………………… m2
+ Sử dụng chung: ………………. m2
– Mục đích sử dụng: …………………………………………………………………………………………….
– Thời hạn sử dụng: ……………………………………………………………………………………………..
– Nguồn gốc sử dụng: ………………………………………………………………………………………….
Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): …………………………………………………………
3. Nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất:
Đặc điểm nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất: …………………………………… (nếu có).
4. Quyền của bên thứ ba đối với thửa đất (nếu có): ……………………………………………………
Điều 2. Giá thuê đất: ……………………………………………………………………………………………
Điều 3. Phương thức thanh toán
1. Phương thức thanh toán: …………………………………………………………………………………..
2. Các thỏa thuận khác: ………………………………………………………………………………………..
Điều 4. Thời hạn thanh toán
Thanh toán 1 lần hoặc nhiều lần do các bên thỏa thuận ……………………………………………….
Điều 5. Mục đích thuê đất
1. Mục đích thuê quyền sử dụng đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là:
………………………………………………………………………………………………………………………..
2. Bên thuê đất phải sử dụng đất đúng mục đích thuê theo Khoản 1 Điều này.
3. Thỏa thuận về cho thuê lại: …………………………………………………………………………………
4. Thỏa thuận khác ………………………………………………………………………………………………
Điều 6. Thời hạn thuê đất, thời điểm bàn giao
I. Thời hạn thuê đất:
1. Thời hạn thuê quyền sử dụng đất là: ………..tháng (hoặc năm)
Thời hạn thuê bắt đầu từ ngày:……………………………………………………………………………….
2. Gia hạn thời hạn thuê: ……………………………………………………………………………………….
3. Giải quyết hậu quả khi hợp đồng thuê quyền sử dụng đất hết hạn:
II. Thời điểm bàn giao đất:
1. Thời điểm bàn giao đất: …………………………………………………………………………………….
2. Giấy tờ pháp lý kèm theo gồm: …………………………………………………………………………..
(Các bên tự thỏa thuận về điều kiện, thủ tục bàn giao đất, giấy tờ kèm theo của quyền sử dụng đất thuê).
Điều 7. Quyền và nghĩa vụ của bên cho thuê
1. Quyền của bên cho thuê:
a) Yêu cầu bên thuê khai thác, sử dụng đất theo đúng mục đích, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, dự án đầu tư và thỏa thuận trong hợp đồng;
b) Yêu cầu bên thuê thanh toán tiền thuê theo thời hạn và phương thức thỏa thuận trong hợp đồng;
c) Yêu cầu bên thuê chấm dứt ngay việc sử dụng đất không đúng mục đích, hủy hoại đất hoặc làm giảm sút giá trị sử dụng của đất; nếu bên thuê không chấm dứt ngay hành vi vi phạm thì bên cho thuê có quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng, yêu cầu bên thuê trả lại đất đang thuê và bồi thường thiệt hại;
d) Yêu cầu bên thuê giao lại đất khi hết thời hạn thuê theo hợp đồng;
đ) Yêu cầu bên thuê bồi thường thiệt hại do lỗi của bên thuê gây ra;
e) Các quyền khác ……………………………………………………………………………………………….
2. Nghĩa vụ của bên cho thuê:
a) Cung cấp thông tin đầy đủ, trung thực về quyền sử dụng đất và chịu trách nhiệm về thông tin do mình cung cấp;
b) Chuyển giao đất cho bên thuê đủ diện tích, đúng vị trí và tình trạng đất theo thỏa thuận trong hợp đồng;
c) Đăng ký việc cho thuê quyền sử dụng đất;
d) Kiểm tra, nhắc nhở bên thuê bảo vệ, giữ gìn đất và sử dụng đất đúng mục đích;
đ) Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước theo quy định của pháp luật;
e) Thông báo cho bên thuê về quyền của người thứ ba đối với đất thuê;
g) Bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra;
h) Các nghĩa vụ khác ……………………………………………………………………………………………
Điều 8. Quyền và nghĩa vụ của bên thuê
1. Quyền của bên thuê:
a) Yêu cầu bên cho thuê cung cấp thông tin đầy đủ, trung thực về quyền sử dụng đất được cho thuê;
b) Yêu cầu bên cho thuê chuyển giao đất đúng diện tích, đúng vị trí và tình trạng đất theo thỏa thuận trong hợp đồng;
c) Được sử dụng đất thuê theo thời hạn trong hợp đồng;
d) Khai thác, sử dụng đất thuê và hưởng thành quả lao động, kết quả đầu tư trên đất thuê;
đ) Yêu cầu bên cho thuê bồi thường thiệt hại do lỗi của bên cho thuê gây ra;
e) Quyền cho thuê lại (nếu có);
g) Các quyền khác: ……………………………………………………………………………………………..
2. Nghĩa vụ của bên thuê:
a) Sử dụng đất đúng mục đích, đúng ranh giới, đúng thời hạn cho thuê;
b) Không được hủy hoại đất;
c) Thanh toán đủ tiền thuê quyền sử dụng đất theo thời hạn và phương thức đã thỏa thuận trong hợp đồng;
d) Tuân theo quy định về bảo vệ môi trường; không được làm tổn hại đến quyền, lợi ích hợp pháp của người sử dụng đất xung quanh;
đ) Trả lại đất đúng thời hạn và tình trạng đất theo thỏa thuận trong hợp đồng;
e) Bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra;
g) Các nghĩa vụ khác: …………………………………………………………………………………………..
Điều 9. Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng
1. Bên cho thuê phải chịu trách nhiệm khi vi phạm các quy định sau: ……………………………..
2. Bên thuê phải chịu trách nhiệm khi vi phạm các quy định sau:…………………………………….
Điều 10. Phạt vi phạm hợp đồng:
a) Phạt bên cho thuê khi vi phạm hợp đồng theo Khoản 1 Điều 9 của Hợp đồng này như sau:
b) Phạt bên thuê khi vi phạm hợp đồng theo Khoản 2 Điều 9 của Hợp đồng này như sau: ….
Điều 11. Các trường hợp chấm dứt hợp đồng
1. Hợp đồng này sẽ chấm dứt trong các trường hợp sau:
– ………………………………………………………………………………………………………………………
2. Các trường hợp hủy bỏ hợp đồng:
– ………………………………………………………………………………………………………………………
3. Xử lý khi chấm dứt và hủy bỏ hợp đồng
– ………………………………………………………………………………………………………………………
Điều 12. Giải quyết tranh chấp
Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được thì tranh chấp sẽ được giải quyết tại cơ quan Tòa án có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Điều 13. Thời điểm có hiệu lực của hợp đồng
1. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ……. (hoặc có hiệu lực kể từ ngày được công chứng, chứng thực).
2. Hợp đồng này được lập thành …. bản và có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ ….. bản, …. bản lưu tại cơ quan thuế,…. và ….. bản lưu tại cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu đối với nhà và công trình./.
BÊN CHO THUÊ (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ người ký và đóng dấu) | BÊN THUÊ (Ký và ghi rõ họ tên, nếu là tổ chức thì đóng dấu và ghi chức vụ người ký) |
Đọc thêm:
Hợp đồng thuê đất của ubnd xã
Nhà nước cho thuê đất là xuất phát từ sự sở hữu chung toàn dân do Nhà nước tức là đại diện chủ sở hữu nhưng quyết định cuối cùng cho thuê đất là quyết định hành chính. Hợp đồng thuê đất của ubnd xã hay chính là mẫu hợp đồng thuê đất nhưng sẽ có những đặc điểm riêng đặc biệt về quy định, điều khoản thỏa thuận. Bạn có thể tham khảo mẫu hợp đồng ở dưới đây.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
…………., ngày … tháng .., năm…..
HỢP ĐỒNG THUÊ ĐẤT CÔNG ÍCH
(Số:…/HĐTĐCI)
1. Phần ghi cho các bên
Hôm nay, tại ……………… Chúng tôi gồm các bên như sau:
Bên cho thuê đất: UBND xã/phường/thị trấn ………… (sau đây gọi là Bên A)
– Đại diện:…………………………… Sinh năm: …………
– Chức vụ: ……………………………………………………………………..
– Địa chỉ thường trú: …………………………………………………………..
– Số diện thoại liên lạc: ………………………………………………………..
Bên thuê đất: (sau đây gọi là Bên B)
– Ông (bà): ………………………….. Sinh năm: ……………………………….
– Nghề nghiệp: …………………………………………………………………..
– Địa chỉ thường trú:…………………………………………………………….
– Số điện thoại liên lạc:……………………………………………………………………..
Hai bên thống nhất thỏa thuận trên tinh thần tự nguyện, tự nguyện ký kết hợp đồng này với những điều khoản sau:
Điều 01. Thửa đất cho thuê và tài sản khác gắn liền với đất
1.1, Thửa đất cho thuê:
– Diện tích đất cho thuê: …….. m2
– Loại đất: Đất công ích thuộc địa phận xã/phường/thị trấn …………………………
– Thửa số: ………………………………………………………………………………
– Tờ bản đồ số: ……………………………………………………………………….
– Thời hạn sử dụng đất còn lại: ………………………………………………………
– Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số: do ……………….. cấp ngày … tháng … năm …..
1.2. Tài sản gắn liền với đất (nếu có):
……………………………………………………………………………………………………………………………..
Điều 02. Thời hạn cho thuê
Thời hạn cho thuê đất là …. năm (tháng). Thời hạn bắt đầu tính từ ngày … tháng … năm … và kết thúc vào ngày … tháng … năm ….
Điều 03. Giá trị của hợp đồng thuê đất
Số tiền thuê đất (bằng số) là: …………………… đồng/năm (tháng).
(Bằng chữ:………………………………………………………………………)
Điều 04. Thời điểm, phương thức thanh toán
4.1. Thời điểm thanh toán
(Các bên có thể lựa chọn thanh toán cho phù hợp)
Chẳng hạn, các bên có thể lựa chọn thời điểm thanh toán theo đợt như sau:
– Đợt 01: bên B thanh toán cho bên A 30% giá trị hợp đồng trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày hợp đồng này có hiệu lực;
– Đợt 02: 70% giá trị còn lại của hợp đồng sẽ được bên B thanh toán cho bên A trong 30 ngày kể từ ngày bên B thanh toán xong số tiền tiền cho bên A ở đợt 01.
4.2. Phương thức thanh toán: (có thể là chuyển khoản/nộp tiền mặt trực tiếp…)
Điều 05. Điều khoản cam đoan giữa các bên
5.1. Bên cho thuê bàn giao đất cho bên thuê theo đúng thời gian, diện tích và hiện trạng đất đã ghi trong hợp đồng này.
5.2. Bên thuê trả tiền thuê đất cho bên cho thuê theo đúng thời điểm và phương thức thanh toán đã ghi trong hợp đồng này.
5.3. Sử dụng đúng mục đích, đúng ranh giới, không huỷ hoại làm giảm giá trị của đất.
5.4. Trả lại đất cho bên cho thuê khi hết hạn thuê, đúng diện tích, đúng hiện trạng đã ghi trong hợp đồng này.
5.5. Bên nào không thực hiện những nội dung đã cam kết ghi trong hợp đồng thì bên đó phải bồi thường thiệt hại do vi phạm gây ra theo quy định của pháp luật.
5.6. Cam kết khác (nếu có):……………………………………………………………..
Hợp đồng này lập thành…… bản và có giá trị như nhau. Có hiệu lực kể từ ngày được Uỷ ban nhân dân………. dưới đây xác nhận.
Bên A (Ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên) | Bên B (Ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên) |
2. Phần xác nhận của cơ quan nhà nước
Nội dung xác nhận của, Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi có đất cho thuê:
– Về giấy tờ sử dụng đất:………………………………………………………
– Về hiện trạng thửa đất:……………………………………………………….
Loại đất: ……………………………………………………………………………
Diện tích: ………………………………………………………………………….
Thuộc tờ bản đồ: …………………………………………………………………..
Số thửa đất: ………………………………………………………………………..
Đất sử dụng ổn định, không có tranh chấp: ……………………………………….
Về điều kiện cho thuê đất: Thuộc trường hợp được cho thuê đất quy định tại điểm đ Khoản 1 Điều 118 Luật Đất đai 2013.
…………. , ngày … tháng … năm……
UỶ BAN NHÂN DÂN
(ghi rõ họ tên, ký và đóng dấu)
Đọc thêm:
Hợp đồng thuê đất làm trạm phát sóng
Hợp đồng thuê đất làm trạm phát sóng có những thỏa thuận đặc biệt so với hợp đồng thuê đất. Người cho thuê và người bên thuê phải thỏa thuận rõ ràng về thời hạn thuê đất, mục đích thuê đất, giá tiền thuê,… Bạn có thể tham khảo mẫu hợp đồng thuê đất làm trạm phát sóng ở dưới đây:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
HỢP ĐỒNG THUÊ ĐẤT LÀM TRẠM PHÁT SÓNG
(Số: ……………./HĐTNXVKB)
Hôm nay, ngày …… tháng …… năm ……, Tại ……………………………………………
Chúng tôi gồm có:
BÊN CHO THUÊ ĐẤT LÀM TRẠM PHÁT SÓNG (BÊN A)
Địa chỉ:………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ……………………………………………….…………
Fax: ……………………………….……………
E-mail: …………………………………………
Giấy phép số: ………………………………………………………………………………………………..
Mã số thuế: ………………………………………………………………………………………
Tài khoản số: ……………………………………………………………………………………
Do ông (bà): …………………………………………Năm sinh: ………………………………………..
Chức vụ: ………………………………………………………… làm đại diện.
Là chủ sở hữu của nhà xưởng, kho bãi cho thuê: ………………………………………
BÊN THUÊ ĐẤT LÀM TRẠM PHÁT SÓNG (BÊN B):
Địa chỉ:………………………………………………………………
Điện thoại: ……………………………………………….………… Fax: …………………
E-mail: ……………………………………………………………………………………………
Giấy phép số: ……………………………………………………………………………………
Mã số thuế: ………………………………………………………………………………………
Tài khoản số: ……………………………………………………………………………………
Do ông (bà): ………………………………… Năm sinh: ………………………………………..
Chức vụ: …………….…………………………………………… làm đại diện.
Hai bên cùng thỏa thuận ký hợp đồng với những nội dung sau:
Điều 1. Thông tin về đất cho thuê (cho thuê lại)
1. Quyền sử dụng đất của Ông (bà) hoặc tổ chức: ……………………………………………………..
(Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)
(Đối với hợp đồng cho thuê lại cần thêm thông tin về tổ chức, cá nhân đang có quyền sử dụng đất của thửa đất cho thuê)
2. Đặc điểm cụ thể của thửa đất như sau:
– Thửa đất số: …………………………………………………………………………………………………….
– Tờ bản đồ số: …………………………………………………………………………………………………..
– Địa chỉ thửa đất: ………………………………………………………………………………………………..
– Diện tích: ……………../………m2 (bằng chữ:…………………………………………………………… )
– Hình thức sử dụng:
+ Sử dụng riêng: ………………… m2
+ Sử dụng chung: ………………. m2
– Mục đích sử dụng: …………………………………………………………………………………………….
– Thời hạn sử dụng: ……………………………………………………………………………………………..
– Nguồn gốc sử dụng: ………………………………………………………………………………………….
Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): …………………………………………………………
3. Nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất:
Đặc điểm nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất: …………………………………… (nếu có).
4. Quyền của bên thứ ba đối với thửa đất (nếu có): ……………………………………………………
Điều 2. Giá thuê đất: ……………………………………………………………………………………………
Điều 3. Phương thức thanh toán
1. Phương thức thanh toán: …………………………………………………………………………………..
2. Các thỏa thuận khác: ………………………………………………………………………………………..
Điều 4. Thời hạn thanh toán
Thanh toán 1 lần hoặc nhiều lần do các bên thỏa thuận ……………………………………………….
Điều 5. Mục đích thuê đất
1. Mục đích thuê quyền sử dụng đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là:
………………………………………………………………………………………………………………………..
2. Bên thuê đất phải sử dụng đất đúng mục đích thuê theo Khoản 1 Điều này.
3. Thỏa thuận về cho thuê lại: …………………………………………………………………………………
4. Thỏa thuận khác ………………………………………………………………………………………………
Điều 6. Thời hạn thuê đất, thời điểm bàn giao
I. Thời hạn thuê đất:
1. Thời hạn thuê quyền sử dụng đất là: ………..tháng (hoặc năm)
Thời hạn thuê bắt đầu từ ngày:……………………………………………………………………………….
2. Gia hạn thời hạn thuê: ……………………………………………………………………………………….
3. Giải quyết hậu quả khi hợp đồng thuê quyền sử dụng đất hết hạn:
II. Thời điểm bàn giao đất:
1. Thời điểm bàn giao đất: …………………………………………………………………………………….
2. Giấy tờ pháp lý kèm theo gồm: …………………………………………………………………………..
(Các bên tự thỏa thuận về điều kiện, thủ tục bàn giao đất, giấy tờ kèm theo của quyền sử dụng đất thuê).
Điều 7. Quyền và nghĩa vụ của bên cho thuê
1. Quyền của bên cho thuê:
a) Yêu cầu bên thuê khai thác, sử dụng đất theo đúng mục đích, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, dự án đầu tư và thỏa thuận trong hợp đồng;
b) Yêu cầu bên thuê thanh toán tiền thuê theo thời hạn và phương thức thỏa thuận trong hợp đồng;
c) Yêu cầu bên thuê chấm dứt ngay việc sử dụng đất không đúng mục đích, hủy hoại đất hoặc làm giảm sút giá trị sử dụng của đất; nếu bên thuê không chấm dứt ngay hành vi vi phạm thì bên cho thuê có quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng, yêu cầu bên thuê trả lại đất đang thuê và bồi thường thiệt hại;
d) Yêu cầu bên thuê giao lại đất khi hết thời hạn thuê theo hợp đồng;
đ) Yêu cầu bên thuê bồi thường thiệt hại do lỗi của bên thuê gây ra;
e) Các quyền khác ……………………………………………………………………………………………….
2. Nghĩa vụ của bên cho thuê:
a) Cung cấp thông tin đầy đủ, trung thực về quyền sử dụng đất và chịu trách nhiệm về thông tin do mình cung cấp;
b) Chuyển giao đất cho bên thuê đủ diện tích, đúng vị trí và tình trạng đất theo thỏa thuận trong hợp đồng;
c) Đăng ký việc cho thuê quyền sử dụng đất;
d) Kiểm tra, nhắc nhở bên thuê bảo vệ, giữ gìn đất và sử dụng đất đúng mục đích;
đ) Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước theo quy định của pháp luật;
e) Thông báo cho bên thuê về quyền của người thứ ba đối với đất thuê;
g) Bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra;
h) Các nghĩa vụ khác ……………………………………………………………………………………………
Điều 8. Quyền và nghĩa vụ của bên thuê
1. Quyền của bên thuê:
a) Yêu cầu bên cho thuê cung cấp thông tin đầy đủ, trung thực về quyền sử dụng đất được cho thuê;
b) Yêu cầu bên cho thuê chuyển giao đất đúng diện tích, đúng vị trí và tình trạng đất theo thỏa thuận trong hợp đồng;
c) Được sử dụng đất thuê theo thời hạn trong hợp đồng;
d) Khai thác, sử dụng đất thuê và hưởng thành quả lao động, kết quả đầu tư trên đất thuê;
đ) Yêu cầu bên cho thuê bồi thường thiệt hại do lỗi của bên cho thuê gây ra;
e) Quyền cho thuê lại (nếu có);
g) Các quyền khác: ……………………………………………………………………………………………..
2. Nghĩa vụ của bên thuê:
a) Sử dụng đất đúng mục đích, đúng ranh giới, đúng thời hạn cho thuê;
b) Không được hủy hoại đất;
c) Thanh toán đủ tiền thuê quyền sử dụng đất theo thời hạn và phương thức đã thỏa thuận trong hợp đồng;
d) Tuân theo quy định về bảo vệ môi trường; không được làm tổn hại đến quyền, lợi ích hợp pháp của người sử dụng đất xung quanh;
đ) Trả lại đất đúng thời hạn và tình trạng đất theo thỏa thuận trong hợp đồng;
e) Bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra;
g) Các nghĩa vụ khác: …………………………………………………………………………………………..
Điều 9. Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng
1. Bên cho thuê phải chịu trách nhiệm khi vi phạm các quy định sau: ……………………………..
2. Bên thuê phải chịu trách nhiệm khi vi phạm các quy định sau:…………………………………….
Điều 10. Phạt vi phạm hợp đồng:
a) Phạt bên cho thuê khi vi phạm hợp đồng theo Khoản 1 Điều 9 của Hợp đồng này như sau:
b) Phạt bên thuê khi vi phạm hợp đồng theo Khoản 2 Điều 9 của Hợp đồng này như sau: ….
Điều 11. Các trường hợp chấm dứt hợp đồng
1. Hợp đồng này sẽ chấm dứt trong các trường hợp sau:
– ………………………………………………………………………………………………………………………
2. Các trường hợp hủy bỏ hợp đồng:
– ………………………………………………………………………………………………………………………
3. Xử lý khi chấm dứt và hủy bỏ hợp đồng
– ………………………………………………………………………………………………………………………
Điều 12. Giải quyết tranh chấp
Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được thì tranh chấp sẽ được giải quyết tại cơ quan Tòa án có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Điều 13. Thời điểm có hiệu lực của hợp đồng
1. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ……. (hoặc có hiệu lực kể từ ngày được công chứng, chứng thực).
2. Hợp đồng này được lập thành …. bản và có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ ….. bản, …. bản lưu tại cơ quan thuế,…. và ….. bản lưu tại cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu đối với nhà và công trình./.
BÊN CHO THUÊ (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ người ký và đóng dấu) | BÊN THUÊ (Ký và ghi rõ họ tên, nếu là tổ chức thì đóng dấu và ghi chức vụ người ký) |
Dowload tải mẫu hợp đồng thuê đất TẠI ĐÂY
Hy vọng với bài viết của Ahayne.com về hợp đồng thuê đất đã mang đến bạn những thông tin hữu ích. Chắc chắn rằng hợp đồng thuê đất là một trong những hợp đồng bạn nên biết. Lập hợp đồng thuê đất đúng chuẩn sẽ tránh được những vấn đề phát sinh sau này nếu có xảy ra.
--------↓↓↓↓↓↓--------
Tặng bạn Mã Giảm Giá Lazada, Shopee, Tiki hôm nay
Công cụ Mã Giảm Giá của Ahayne được cập nhật Mã Giảm Giá mới liên tục và ngay lập tức từ các sàn thương mại điện tử uy tín. Sử dụng cực dễ dàng, bạn không cần phải copy và dán thủ công Mã Giảm Giá như trước kia nữa.- Cách 1: Nhấn vào "Lấy code" và "Sao chép", hệ thống sẽ tự động chuyển bạn đến trang Lazada/Shopee/Tiki và lưu mã vào tài khoản của bạn. Mã Giảm Giá sẽ TỰ ĐỘNG áp dụng trực tiếp khi bạn đặt mua hàng.
- Cách 2 (chỉ cho sàn Shopee): Gõ tên sản phẩm hoặc dán link sản phẩm vào ô bên dưới, Ahayne tìm giúp bạn Mã Giảm Giá phù hợp. Thực hiện tiếp các bước như ở Cách 1 để lưu mã giảm giá vào tài khoản Shopee của bạn
- Các mã giảm giá đều có giới hạn về số lượng và thời gian cũng như sẽ có điều kiện áp dụng cho từng sản phẩm đi kèm, bạn lưu ý dùng sớm nhất có thể để không bỏ lỡ nhé.
- Nên chọn các mã giảm giá có điều kiện "áp dụng toàn sàn", "áp dụng toàn ngành hàng", "áp dụng cho tất cả các sản phẩm"... như vậy bạn hoàn toàn yên tâm là 100% sẽ được giảm giá khi mua bất cứ sản phẩm nào.Thường xuyên ghé ahayne trước khi mua sắm, để săn được mã giảm giá ưng ý nhé.
---↓↓↓↓↓↓↓↓↓↓↓↓↓↓↓↓↓↓---